x
Đăng ký nhận tư vấn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU- 강릉원주대학교: NGÔI TRƯỜNG ĐỨNG THỨ NHẤT HÀN QUỐC VÀ ĐỨNG THỨ 6 CHÂU Á TRONG LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

26/11/2024 - Hệ Thống Giáo Dục
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU- 강릉원주대학교: NGÔI TRƯỜNG ĐỨNG THỨ NHẤT HÀN QUỐC VÀ ĐỨNG THỨ 6 CHÂU Á TRONG LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU- 강릉원주대학교: NGÔI TRƯỜNG ĐỨNG THỨ NHẤT HÀN QUỐC VÀ ĐỨNG THỨ 6 CHÂU Á TRONG LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

Đại học Quốc gia Gangneung Wonju là một điểm đến lý tưởng cho du học sinh tại Hàn Quốc, đặc biệt nhờ vị trí gần bờ biển, tạo điều kiện thuận lợi cho các ngành học liên quan đến du lịch và môi trường. Trường nổi bật với thế mạnh đào tạo các lĩnh vực như Du lịch biển, Vật liệu mới và Công nghệ thông tin, mang đến nhiều cơ hội học tập và nghiên cứu chất lượng cao. Được xếp hạng thứ 6 ở Châu Á trong lĩnh vực nghiên cứu, trường cung cấp một môi trường học tập hiện đại, sôi động và hiệu quả cho sinh viên. Đây chắc chắn là lựa chọn đáng cân nhắc cho những ai muốn phát triển bản thân trong một môi trường học thuật tiên tiến.

1. Tổng quan về đại học Quốc gia Gangneung Wonju 

Thông tin chung:

♦ Tên tiếng Hàn: 강릉원주대학교

♦ Tên tiếng Anh: Gangneung Wonju National University

♦ Loại hình: Công lập

♦ Năm thành lập: 1946

♦ Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000KRW/ năm

♦ Địa chỉ: 

Cơ sở Gangneung: 7 Jukkheon-gil, Gangneung-si, Gangwon-do, Hàn Quốc

Cơ sở Wonju: 150 Namwon-ro, Heungeop-myeon, Wonju-si, Gangwon-do, Hàn Quốc

♦ Website:  gwnu.ac.kr

Đôi nét về ngôi trường

Đại học Quốc gia Gangneung Wonju, tọa lạc tại tỉnh Gangwon và chỉ cách Seoul khoảng 1 giờ 30 phút đi tàu, là một trong những trường đại học danh tiếng và lâu đời tại Hàn Quốc. Thành lập từ năm 1946, trường đã trải qua quá trình phát triển bền vững, và đến năm 2007, sau khi sáp nhập Đại học Quốc gia Gangneung và Đại học Wonju, trường chính thức hoạt động với tên gọi hiện tại, gồm hai cơ sở tại Gangneung và Wonju.

Với hơn 70 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục, Đại học Quốc gia Gangneung Wonju hiện có 9 trường đại học thành viên, đào tạo 56 chuyên ngành, cùng 13 viện nghiên cứu và 52 tổ chức liên kết. 

♦ Cơ sở Gangneung gồm các trường: Nhân văn, Khoa học Xã hội, Khoa học Tự nhiên, Khoa học Đời sống, Nghệ thuật và Thể dục Thể thao, Công nghệ. 

♦ Cơ sở Wonju có các trường: Nha khoa, Khoa học Công nghệ, và Y tế Phúc lợi. Trường đặc biệt nổi tiếng với các dự án nghiên cứu trong các lĩnh vực như lịch sử, môi trường, công nghệ sinh học và công nghệ thông tin, khẳng định vị thế của mình trong nền giáo dục Hàn Quốc.

Sinh viên Đại học Quốc gia Gangneung Wonju, được gọi là các “Haeram-in”, là những tài năng trẻ đầy hoài bão và nghị lực. “Haeram-in” nổi bật với sự sáng tạo, tinh thần đồng đội, khả năng tự định hướng và ý chí bền bỉ vượt qua mọi thử thách. Sứ mệnh của trường là thúc đẩy phát triển thông qua nghiên cứu học thuật sáng tạo và giáo dục toàn diện, đồng thời đào tạo ra những nhân tài ưu tú sẵn sàng cống hiến cho quốc gia và nhân loại.

>>> Tìm hiểu thêm: TOP 5 CÔNG VIỆC HÁI RA TIỀN TẠI HÀN QUỐC DU HỌC SINH NÊN BIẾT

Điểm đặc biệt về đại học Quốc gia Gangneung Wonju 

♦ Được Bộ Giáo dục và Bộ Tư pháp Hàn Quốc chứng nhận là trường đại học có năng lực quản lý và thu hút sinh viên quốc tế.

♦ Dẫn đầu về nhân quyền trong Bảng đánh giá trách nhiệm xã hội của các trường đại học quốc gia Hàn Quốc.

♦ Tiên phong mở rộng hợp tác giáo dục tại khu vực châu Á và quốc tế.

♦ Liên kết với nhiều trường đại học danh tiếng:

Việt Nam: Đại học Đà Nẵng, Đại học Hà Nội.

Quốc tế: Mỹ, Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Italia, Pháp, Đài Loan, Thái Lan, Malaysia, Indonesia, Philippines, Mông Cổ, v.v.

2. Điều kiện đầu vào Trường

Lớp tiếng Hàn:

♦ Học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp THPT 3 năm đạt từ 6.5 trở lên.

♦ Ngôn ngữ: Không yêu cầu chứng chỉ TOPIK.

Hệ đại học:

♦ Học vấn: Hoàn thành chương trình THPT hoặc tương đương.

Ngôn ngữ:

♦ Tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3.

♦ Tiếng Anh: TOEFL 550 (CBT 210, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên.

Hệ cao học:

♦ Học vấn: Tốt nghiệp đại học hoặc tương đương.

♦ Ngôn ngữ:

Tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3.

Tiếng Anh: TOEFL 550 (CBT 210, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên.

Yêu cầu khác: Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc.

>>> Tìm hiểu thêm: ĐIỀU KIỆN DU HỌC HÀN QUỐC - CẬP NHẬT NHỮNG THAY ĐỔI - THÔNG TIN CHI TIẾT, MỚI NHẤT 2024

3. Chương trình đào tạo tại trường đại học Quốc gia Gangneung Wonju 

Chương trình đào tạo Tiếng Hàn 

Chương trình học

5 cấp

Thời gian học

10 tuần/1 học kỳ, 4 kỳ/1 năm (Tháng 3-6-9-12)

Thời gian lớp học

9:10 – 13:00 mỗi ngày

Phí đăng ký

50,000 KRW

Học phí

4,800,000 KRW/ năm

Ký túc xá

1,200,000 KRW ~ 1,260,000 KRW

Bảo hiểm

120,000 KRW/ năm

Giáo trình

51,200 KRW/ kỳ

Chương trình đào tạo hệ Đại học 

Đại học

Khoa

Học phí/ kỳ

Đại học Nhân văn

  • Khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc

  • Khoa Ngôn ngữ và văn học Anh

  • Khoa Ngôn ngữ văn học Trung Quốc

  • Khoa Ngôn ngữ và văn học Đức

  •  Khoa Triết học

  • Khoa Sử học

  • Khoa Nhật Bản

  • Chương trình đào tạo nghiệp vụ sư phạm

1,744,000 KRW

Đại học Khoa học xã hội

  • Khoa Kinh tế

  • Khoa Quản trị kinh doanh

  • Khoa Kế toán

  • Khoa Thương mại

  • Khoa Quy hoạch hoạch đô thị và bất động sản 

  • Khoa Luật

  • Khoa Kinh doanh du lịch

  • Khoa Quản lý hành chính

  • Khoa Thương mại quốc tế

1,744,000 KRW

Đại học Khoa học tự nhiên

  • Khoa Toán & Vật lý

  • Khoa Toán học

  • Vật lý và năng lượng

  • Khoa Thông tin thống kê

  • Khoa Sinh học 

  • Khoa Khoa học môi trường và khí quyển

  • Khoa Hóa học vật liệu mới

2,104,000 KRW

Đại học Khoa học đời sống

  • Khoa Dinh dưỡng thực phẩm 

  • Khoa Thực phẩm sinh học biển

  • Khoa Chế biến và phân phối thực phẩm

  • Khoa Khoa học công nghệ thực phẩm biển

  • Khoa Môi trường sinh thái biển

  • Khoa Y học đời sống thủy sản

  • Khoa Công nghệ sinh học biển

  • Khoa Công nghệ thực vật 

  • Khoa Kiến trúc cảnh quan môi trường 

2,104,000 KRW

Đại học Công nghệ

  • Khoa Kỹ thuật vật liệu gốm mới 

  • Khoa Thực phẩm sinh học biển

  • Khoa Kỹ thuật điện tử 

  • Khoa Kỹ thuật hóa sinh

  • Khoa Kỹ thuật xây dựng dân dụng

  • Khoa Kỹ thuật vật liệu kim loại mới

2,308,000 KRW

Đại học Nghệ thuật giáo dục thể chất

  • Khoa Nghệ thuật tạo hình và Thiết kế

2,692,000 KRW

  • Khoa âm nhạc

2,721,000 KRW

  • Khoa thiết kế thời trang

2,663,000 KRW

  • Khoa Giáo dục thể chất

2,104,000 KRW

Đại học Y tế và phúc lợi

(Cơ sở Wonju)

  • Khoa Điều dưỡng

  • Khoa Giáo dục mầm non

  • Khoa Đa văn hóa 

  • Khoa Phúc lợi xã hội 

1,744,000 KRW

Đại học Khoa học kỹ thuật

(Cơ sở Wonju)

  • Khoa Khoa học máy tính 

  • Khoa Công nghệ truyền thông đa phương tiện 

  • Khoa Kỹ thuật điện 

  • Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông

  • Khoa Kỹ thuật cơ khí 

  • Khoa Kỹ thuật ô tô 

  • Khoa Quản trị công nghiệp

2,308,000 KR

Chương trình đào tạo hệ Cao học 

Trường

Khoa

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Đại học tổng hợp

  • Khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc

  • Khoa Ngôn ngữ và văn học Anh

  • Khoa Quản trị kinh doanh

  • Khoa Kế toán

  • Khoa Kinh doanh du lịch

  • Khoa Kinh tế

  • Khoa Thương mại

  • Khoa Thương mại quốc tế

  • Khoa Bất động sản và Quy hoạch đô thị

  • Khoa Luật

  • Khoa Hành chính công

  • Khoa Toán học

  • Khoa Vật lý

  • Khoa Sinh học

  • Khoa Khoa học môi trường và khí quyển

  • Khoa Hóa học

  • Khoa Thực phẩm dinh dưỡng

  • Khoa Chế biến và phân phối thực phẩm

  • Khoa Công nghệ thực phẩm biển

  • Khoa Công nghệ sinh học biển

  • Khoa Công nghệ sinh học ứng dụng biển

  • Khoa Công nghệ sinh học phân tử biển

  • Khoa Kỹ thuật làm vườn

  • Khoa Kiến trúc cảnh quan môi trường

  • Khoa Vệ sinh nha khoa

  • Khoa Kỹ thuật điện tử

  • Khoa công nghệ vật liệu

  • Khoa công nghệ vật liệu mới

  • Khoa Kỹ thuật xây dựng dân dụng

  • Khoa Công nghệ hóa sinh

  • Khoa Thể dục thể thao

  • Khoa Nha khoa

  • Khoa Ngôn ngữ và văn học Đức

  • Khoa Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc

  • Khoa Triết học

  • Khoa Sử học

  • Khoa Thông tin thống kê

  • Khoa Khoa học thực phẩm

  • Khoa Mỹ thuật

 

Đại học tổng hợp (cơ sở Wonju)

  • Khoa Giáo dục mầm non (Wonju)

  • Khoa Điều dưỡng (Wonju)

  • Khoa Kỹ thuật máy tính (Wonju)

  • Khoa Công nghệ đa phương tiện (Wonju)

  • Khoa Kỹ thuật cơ khí chính xác (Wonju)

  • Khoa Kỹ thuật ô tô (Wonju)

  • Khoa Kỹ thuật công nghiệp (Wonju)

  • Khoa Phần mềm (Wonju)

  • Khoa Âm nhạc (Wonju)

  • Khoa Thiết kế thời trang (Wonju)

  • Khoa Dung-tích hợp thiết bị y tế (theo thỏa thuận hợp tác)

Khoa học chính sách kinh doanh

  • Khoa Quản trị kinh doanh

  • Khoa Kế toán

  • Khoa Kinh tế công nghiệp

  • Khoa Bất động sản và Quy hoạch đô thị

  • Khoa Luật và chính sách

  • Khoa Kinh doanh quốc tế

  • Khoa Du lịch

  • Khoa Hành chính công

  • Khoa Thương mại điện tử

  • Khoa Thương mại quốc tế

  • Khoa Chính sách an ninh quốc phòng

 

Khoa học chính sách kinh doanh (cơ sở Wonju)

  • Khoa Thông tin quốc phòng (Wonju)

  • Khoa Thông thương thương mại quốc tế (Wonju)

  • Khoa Kinh doanh du lịch (Wonju).

 

Sư phạm

  • Sư phạm

  • Hành chính sư phạm

  • Tư vấn tâm lý, Sư phạm mầm non

  • Sư phạm tiếng Hàn

  • Sư phạm tiếng Anh

  • Sư phạm tiếng Trung

  • Sư phạm đạo đức

  • Sư phạm triết học

  • Sư phạm lịch sử

  • Sư phạm toán

  • Sư phạm vật lý

  • Sư phạm hóa học

  • Sư phạm sinh học

  • Sư phạm dinh dưỡng

  • Sư phạm mỹ thuật

  • Sư phạm thể dục thể thao

 

Sư phạm (cơ sở Wonju)

  • Sư phạm tin học (Wonju)

  • Sư phạm âm nhạc (Wonju)

  • Sư phạm mầm non (Wonju)

 

Công nghiệp

  • Khoa Công nghệ vật liệu

  • Khoa Kỹ thuật công nghiệp

  • Khoa Công nghệ hóa sinh

  • Khoa Kỹ thuật xây dựng dân dụng

  • Khoa Kỹ thuật vật liệu mới

  • Khoa Kỹ thuật làm vườn

  • Khoa Khoa học thực phẩm

  • Khoa Công nghệ sinh học biển

  • Khoa Kiến trúc cảnh quan môi trường

  • Khoa Mỹ thuật công nghiệp

 

Công nghiệp (Cơ sở Wonju)

  • Khoa Công nghệ thông tin (Wonju)

  • Khoa công nghệ y sinh (Wonju)

  • Khoa Kỹ thuật ô tô (Wonju)

  • Khoa Kỹ thuật điện (Wonju)

  • Khoa Thông tin và truyền thông (Wonju)

  • Khoa Kỹ thuật máy tính (Wonju)

  • Khoa Công nghệ đa phương tiện (Wonju)

  • Khoa Quản trị kỹ thuật (Wonju)

  • Khoa Kỹ thuật điện tử (Wonju)

  • Khoa Công nghệ năng lượng sinh học (Wonju)

  • Khoa Kỹ thuật xây dựng và môi trường (Wonju)

  • Khoa Cơ khí chính xác (Wonju)

 

Chi phí học hệ cao học 

Ngành

Học phí/ kỳ

Xã hội & Nhân văn

2,018,000 KRW

Tự nhiên 

2,442,000 KRW

Kỹ thuật 

2,653,000 KRW

Nghệ thuật 

2,913,000 KRW

Giáo dục thể chất 

2,442,000 KRW

Nha khoa (căn bản)

2,442,000 KRW

Nha khoa 

4,265,000 KRW

Tìm hiểu thêm: DU HỌC HÀN QUỐC NÊN CHỌN TRƯỜNG NÀO

4. Các suất học bổng của đại học Quốc gia Gangneung Wonju 

Đại học Quốc giang Gangneung Wonju cung cấp cho sinh viên quốc tế đa dạng các loại học bổng Hàn Quốc, bao gồm:

Phân loại

Điều kiện

Học bổng 

Học bổng cho sinh viên mới và sinh viên trao đổi

TOPIK 5 trở lên

Miễn 100% học phí

TOPIK 4 trở lên

Miễn 80% học phí

TOPIK 2 trở lên

Miễn 20% học phí

Học bổng cho sinh viên đang theo học tại trường

Sinh viên có GPA 4.0 trở lên

Miễn 100% học phí

Sinh viên có GPA 3.5 trở lên

Miễn 80% học phí

Sinh viên có GPA 3.0 trở lên

Miễn 40% học phí

Sinh viên có GPA 2.5 trở lên

Miễn 20% học phí

Các học bổng khác: 

Phân loại

Điều kiện

Mức học bổng 

Học bổng cho sinh viên mới nhập học

TOPIK 4 trở lên

Miễn 100% học phí 

TOPIK 3, TOEFL 550, CBT 210, iBT80, IELTS 5.5, TEPS 550 hoặc tương đương

Miễn 40% học học phí 

  • Sinh viên trao đổi

  • Sinh viên nhận được học bổng chính phủ Hàn Quốc Sinh viên nhận học bổng hỗ trợ của chính phủ nước ngoài

  • Sinh viên khoa Giáo dục thể chất và nghệ thuật

  • Sinh viên tốt nghiệp sau đại học của khoa Khoa học và Kỹ thuật

Miễn toàn bộ tiền đăng ký

Sinh viên được đề cử bởi Giáo sư 

Miễn 40% học phí 

Học bổng cho sinh viên đang theo học

Sinh viên có GPA từ 3.5 trở lên 

Miễn 50% học phí 

5. Ký túc xá của trường 

Cơ sở 

Phân loại 

Tòa nhà

Chi phí

Ghi chú

Cơ sở Gangneung

KTX thông thường

  • 1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày)

  • 1,260,000 KRW  (3 bữa ăn/ngày)

Phòng đôi. 

( Đã bao gồm tiền ga, điện, chi phí dọn rác và dịch vụ Internet )

KTX dành cho sinh viên quốc tế 

  • 920.000 KRW  không bao gồm tiền ăn. 

Cơ sở Wonju 

KTX thông thường

Cheongsong (Nam)

  • 1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày)

  • 1,260,000 KRW (3 bữa ăn/ngày)

Yesol (Nữ)

  • 1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày)

  • 1,260,000 KRW (3 bữa ăn/ngày)

Haesol (Nam/ Nữ)

  • 1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày)

  • 1,260,000 KRW (3 bữa ăn/ngày)

 

Trọ bên ngoài 

  • 200,000 KRW ~ 500,000 KRW

(1 tháng/chi phí ăn uống và chi phí tiện ích tính riêng)

Chi phí khác nhau tuỳ theo vị trí xung quanh trường, ngoài ra 2 người sống tại 1 nhà thì có thể tiết kiệm hơn.

>>> Tìm hiểu thêm: TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÓ HỌC PHÍ RẺ TẠI HÀN QUỐC

Với lịch sử phát triển lâu đời, môi trường học thuật tiên tiến cùng sự đa dạng trong ngành học và chương trình đào tạo, Đại học Quốc gia Gangneung Wonju là điểm đến lý tưởng cho các bạn trẻ đam mê khám phá tri thức và phát triển sự nghiệp trong môi trường quốc tế. Nếu bạn quan tâm đến du học Hàn Quốc, liên hệ ngay tới CHD hoặc nhấn vào LINK ĐĂNG KÝ bên dưới để nhận được thông tin tư vấn của đội ngũ chuyên gia của chúng tôi! 

tư vấn du học, du học chd

Hoặc gọi trực tiếp đến hotline (điện thoại/zalo) để được tư vấn nhanh nhất. 

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Và Đào Tạo CHD

VP Hà Nội: 217 Nguyễn Ngọc Nại, Quận Thanh Xuân

Hotline: 0975.576.951 – 0913.839.516

——————————————————————

VP Hồ Chí Minh: Tầng 1 Quốc Cường Building, số 57, đường Bàu Cát 6, phường 14, Tân Bình

Hotline: 0913.134.293 – 0973.560.696

——————————————————————

Email: duhocchdgood@gmail.com

Website: duhocchd.edu.vn

Facebook: facebook.com/TuVanDuHoc.CHD/

Instagram: chd_education

Tiktok: chd_education





 

By https://duhocchd.edu.vn/

Đánh giá - Bình luận
0 bình luận, đánh giá về TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU- 강릉원주대학교: NGÔI TRƯỜNG ĐỨNG THỨ NHẤT HÀN QUỐC VÀ ĐỨNG THỨ 6 CHÂU Á TRONG LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

TVQuản trị viênQuản trị viên

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.18653 sec| 2448.539 kb