x
Đăng ký nhận tư vấn

TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK - TOP 3 NGÔI TRƯỜNG TRỌNG ĐIỂM TẠI HÀN QUỐC

10/09/2024 - Hệ Thống Giáo Dục
TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK - TOP 3 NGÔI TRƯỜNG TRỌNG ĐIỂM TẠI HÀN QUỐC

TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK - TOP 3 NGÔI TRƯỜNG TRỌNG ĐIỂM TẠI HÀN QUỐC 

Đại học Quốc gia Kyungpook -  ngôi trường được xếp hạng top 3 trong 10 trường đại học trọng điểm tại Hàn Quốc. Với chương trình đào tạo chuyên nghiệp và cơ sở vật chất hiện đại, nơi đây còn là địa điểm thu hút rất nhiều sinh viên Việt đến du học khi cung cấp rất nhiều các suất học bổng đa dạng dành cho sinh viên quốc tế.  Các khối ngành như: Kinh doanh và công nghệ, Y dược, Kinh doanh và thương mại là ưu điểm về Đại học Kyungpook. Hãy cùng CHD khám phá tổng quan về Đại học quốc gia danh tiếng Kyungpook dưới đây! 

1. Tổng quan về đại học Quốc gia Kyungpook

Thông tin chung về Kyungpook: 

♦ Tên tiếng Anh: Kyungpook National University (KNU)

♦ Tên tiếng Hàn: 경북대학교

♦ Loại hình: Công lập

♦ Số lượng giảng viên: 1,192

♦ Số lượng sinh viên: 35,307 sinh viên, 1,903 sinh viên quốc tế

♦ Địa chỉ:

- Học xá Daegu: 80 Daehakro, Bukgu, Daegu, Hàn Quốc

- Học xá Sangju: 2559, Gyeongsang, Sangju, Gyeongsangbuk, Hàn Quốc

♦ Website: https://knu.ac.kr/

Đôi nét về KNU

Đại học Quốc gia Kyungpook – một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu tại Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1946 từ sự hợp nhất của ba trường: Đại học Y Daegu, Đại học Nông nghiệp Daegu và Đại học Sư phạm Daegu. Đến năm 1951, sau khi mở rộng với Học viện Văn học Nghệ thuật, trường chính thức trở thành một đại học tổng hợp quốc lập.

Với bề dày phát triển, Kyungpook không chỉ nổi tiếng về chất lượng đào tạo mà còn tự hào với nền văn hóa giáo dục xuất sắc. Trường đã đào tạo hàng ngàn sinh viên ưu tú mỗi năm, với tỉ lệ có việc làm cao sau tốt nghiệp, xứng đáng là một trong những đại học hàng đầu của Hàn Quốc.

Khuôn viên chính của Đại học Quốc gia Kyungpook (KNU) tọa lạc tại cửa ngõ thành phố Daegu – trung tâm công nghiệp sôi động của Hàn Quốc, nơi quy tụ nhiều tập đoàn kinh tế lớn.

Daegu là điểm đến hấp dẫn đối với sinh viên quốc tế, đặc biệt là sinh viên Việt Nam, nhờ vị trí chiến lược chỉ cách Seoul 1,5 giờ đi tàu. Thành phố này không chỉ nổi bật với chi phí sinh hoạt thấp – chỉ bằng một nửa so với các thành phố lớn khác, mà còn mang đến nhiều cơ hội việc làm thêm phong phú, giúp sinh viên dễ dàng cân bằng giữa học tập và cuộc sống.

>>> Có thể bạn quan tâm: TẤT TẦN TẬT THÔNG TIN VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN: NGÔI TRƯỜNG THUỘC TOP 2 TRONG 10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀO TẠO DANH TIẾNG NHẤT TẠI HÀN QUỐC

Thành tựu đạt được của KNU:

KNU vinh dự nằm trong TOP 10 trường Đại học Quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc. Ngoài ra, Kyungpook còn vinh dự nằm trong danh sách trường Chứng nhận của Bộ Giáo dục Hàn Quốc trong 8 năm liên tiếp (2013 – 2020).

Kyungpook National University (KNU) dẫn đầu các trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc với nhiều thành tích ấn tượng:

♦ Tỉ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp: Đứng đầu theo QS Graduate Employability Rankings

♦ Số lượng CEO trong TOP 30 Các nhà Điều hành Hàng đầu Hàn Quốc: KNU tự hào đóng góp nhiều nhà lãnh đạo doanh nghiệp hàng đầu

♦ Số lượng công trình nghiên cứu nằm trong TOP 1%: Theo Leiden Ranking, trường có nhiều công trình nghiên cứu nổi bật và có tầm ảnh hưởng

♦ Xếp hạng trong danh sách các trường Đại học Tốt nhất Thế giới: Được đánh giá cao bởi US News & World Report

♦ Xếp hạng trong danh sách CWUR: Thuộc nhóm các trường đại học danh giá do Trung tâm Xếp hạng Đại học Thế giới (CWUR) bình chọn

2. Điều kiện tuyển sinh tại KNU

Yêu cầu nhập học chương trình tiếng Hàn:

♦ Học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp THPT 3 năm từ 6.5 trở lên

♦ Trình độ tiếng Hàn: Không cần chứng chỉ TOPIK

Yêu cầu nhập học hệ đại học tại KNU:

♦ Hoàn thành chương trình THPT hoặc có bằng cấp tương đương.

♦ Trình độ ngôn ngữ: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600, CEFR B2

Khoa

Điều kiện

Báo chí & truyền thông đại chúng

Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên

Kinh tế học & thương mại

Ngôn ngữ & văn học Hàn, Anh, Pháp

Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên

Triết học

Phúc lợi xã hội

Sư phạm tiếng Hàn

Quản trị kinh doanh

Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 6 chương trình tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ KNU

Hành chính

Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ KNU

Điều kiện nhập học chương trình sau đại học tại Đại học Quốc gia Kyungpook:

♦ Yêu cầu tốt nghiệp đại học hoặc có bằng cấp tương đương.

♦ Trình độ ngôn ngữ: Đạt tối thiểu TOPIK 3, TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327 hoặc CEFR B2.

Khoa

Điều kiện

Ngôn ngữ & văn học Hàn

Chỉ chấp nhận TOPIK 5 trở lên

  • Ngôn ngữ & văn học Anh, Pháp

  • Báo chí & truyền thông đại chúng

  • Lịch sử, Triết học, Văn học Hán tự

  • Xã hội học, Địa lý, Phúc lợi xã hội, Hành chính

  • Quản trị kinh doanh

  • Nghệ thuật

Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên

Tâm lý học

TOPIK 5 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327, CEFR B2

Kinh tế học & thương mại

Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên

Nghiên cứu Văn hóa Hàn Quốc

Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên

Sư phạm tiếng Hàn cho người nước ngoài

Chỉ chấp nhận TOPIK 5 trở lên

>>> Có thể bạn quan tâm: ĐIỀU KIỆN DU HỌC HÀN QUỐC - CẬP NHẬT NHỮNG THAY ĐỔI - THÔNG TIN CHI TIẾT, MỚI NHẤT 2024

3. Các chuyên ngành đào tạo và chi phí học tập tại KNU

Chương trình đào tạo tiếng Hàn:

Khoản

Chi phí

Ghi chú

KRW

VND

Phí nhập học

70,000

1,400,000

không hoàn trả

Học phí

5,200,000

104,000,000

1 năm

Chương trình đào tạo hệ cử nhân:

  • Phí xét tuyển: 60,000 KRW (1,200,000 VND)

Đại học trực thuộc

Chuyên ngành

Học phí

KRW/kỳ

VND/kỳ

Học xá Daegu

Nhân văn

Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Anh, Pháp, Đức, Nhật, Nga, Lịch sử, Triết học, Văn học Hàn Quốc bằng tiếng Hán

1,981,000

39,620,000

Khảo cổ học và Nhân chủng học

2,028,500

40,570,000

Khoa học Xã hội

Khoa học Chính trị và Ngoại giao, xã hội học, Địa lý, Thư viện và Khoa học Thông tin, Tâm lý học, phúc lợi xã hội, Báo chí và Truyền thông đại chúng

2,379,000

47,580,000

Khoa học Tự nhiên

Toán học, Vật lý, hóa học, Thống kê, Khoa học đời sống, Khoa học Trái đất

2,019,000

40,380,000

Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

Kinh tế, Quản trị Kinh doanh

1,954,000

39,080,000

Kỹ thuật

Kỹ thuật Vật liệu Mới, Cơ khí, Kiến trúc, Xây dựng, Kỹ thuật Năng lượng, Kỹ thuật Khoa học Polyme, Hóa học Ứng dụng, Kỹ thuật Hệ thống Dệt may, Kỹ thuật Môi trường

2,531,000

50,620,000

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật Điện tử, Khoa học và Kỹ thuật Máy tính, Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Di động

2,531,000

50,620,000

Nông nghiệp và Khoa học Đời sống

Khoa học Đời sống Ứng dụng, Khoa học Thực phẩm, Khoa học Lâm nghiệp & Kiến trúc Cảnh quan, Kỹ thuật Máy móc Công nghiệp Sinh học & Dân dụng Nông nghiệp, Khoa học Làm vườn, Sợi sinh học và khoa học vật liệu, Quản lý trồng trọt

2,379,000

47,580,000

Kinh tế nông nghiệp

1,981,000

39,620,000

Âm nhạc và Nghệ thuật hình ảnh

Âm nhạc, Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, Thiết kế

2,610,000

52,200,000

Mỹ thuật

2,670,000

53,400,000

Sư phạm

Ngôn ngữ châu Âu, Tiếng Đức, Pháp ngữ, Lịch sử, Địa lý, Bộ môn xã hội, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Khoa học trái đất, Giáo dục, Văn học và ngôn ngữ Hàn quốc, Tiếng Anh, Đạo đức, Toán học, Kinh tế gia đình, Giáo dục Thể chất

1,981,000

39,620,000

Y khoa

Y học

Nha khoa

Nha khoa

Thú y

Thú y

Sinh thái nhân văn

Nghiên cứu trẻ em và gia đình, Dệt may, Thực phẩm & dinh dưỡng

2,379,000

47,580,000

Điều dưỡng

Điều dưỡng

Dược học

Dược học

Y tế và Phúc lợi

Phúc lợi Sức khỏe người cao tuổi

Hành chính công

Hành chính công

1,954,000

39,080,000

Đại học mở

Sinh viên tự chọn môn học

 

 

 

Học xá Sangju

Sinh thái và Khoa học Môi trường

Sinh thái & Hệ thống Môi trường, Bộ môn thể thao giải trí, Động vật, Công nghệ Sinh học Động vật, Ngựa/Bạn đồng hành và Khoa học Động vật Hoang dã

2,379,000

47,580,000

Môi trường sinh thái & Du lịch sinh thái

1,981,000

39,620,000

Khoa học và Công nghệ

Xây dựng phòng chống thiên tai, Kỹ thuật ô tô, Dệt may & thiết kế thời trang, Kỹ thuật hệ thống, Khoa học và kỹ thuật vật liệu & nano, Cơ khí, Phần mềm máy tính, Thông tin máy tính

2,531,000

50,620,000

Công nghiệp Thực phẩm và Dịch vụ Thực phẩm

2,379,000

47,580,000

Chương trình đào tạo hệ Sau đại học: 

  • Phí xét tuyển: 60,000 KRW (1,200,000 VND)

  • Phí nhập học: 189,000 KRW (3,780,000 VND)

Lĩnh vực

Học phí

KRW/kỳ

VND/kỳ

Học xá Daegu

Khoa học Xã hội & Nhân văn

2,511,000

50,220,000

Khoa học Tự nhiên, Thể dục thể thao, Điều dưỡng, Y sinh

3,186,000

63,720,000

Kỹ thuật

3,249,000

64,980,000

Nghệ thuật

3,876,000

77,520,000

Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, Âm nhạc

3,998,000

79,960,000

Y học (thạc sĩ)

4,519,000

90,380,000

Y học (tiến sĩ)

4,622,000

92,440,000

Nha học (thạc sĩ)

4,519,000

90,380,000

Nha học (tiến sĩ)

4,622,000

92,440,000

Thú y

4,416,000

88,320,000

Dược học

3,516,000

70,320,000

Luật học

2,393,000

47,870,000

Quốc tế học

2,638,000

52,760,000

Học xá Sangju

Khoa học Tự nhiên, thể dục thể thao

3,186,000

63,720,000

Kỹ thuật

3,249,000

64,980,000

>>> Có thể bạn quan tâm: TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM - MỘT TRONG 5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀNG ĐẦU VỀ ĐÀO TẠO ĐA DẠNG CÁC CHUYÊN NGÀNH TẠI HÀN QUỐC

4. Các suất học bổng dành cho sinh viên tại Kyungpook

KNU là Đại học Quốc gia nhận được nguồn tài trợ lớn nhất từ Chính phủ Hàn Quốc, lên tới 318 tỷ KRW. Tính đến nay, trường đã cấp tổng cộng 75,6 tỷ KRW học bổng cho 35.368 sinh viên. Trung bình, cứ 100 sinh viên của Đại học Quốc gia Kyungpook thì có 63 sinh viên nhận được học bổng.

Học bổng TOPIK – áp dụng đối với học kì đầu tiên

Điều kiện

Học bổng

TOPIK 3

20% học phí

TOPIK 4

40% học phí

TOPIK 5 trở lên

80% học phí

Học bổng GPA – áp dụng từ kỳ thứ 2 trở đi

♦ Sinh viên quốc tế vào KTX được miễn phí phòng KTX cho học kỳ đầu tiên.

Điểm GPA

Học bổng

TOP 7% sinh viên quốc tế

80% học phí

TOP 30% sinh viên quốc tế

20% học phí

>>> Có thể bạn quan tâm: TỔNG HỢP NHỮNG CÔNG VIỆC LÀM THÊM DÀNH CHO SINH VIÊN KHI DU HỌC TẠI HÀN QUỐC

5. Ký túc xá của trường đại học Quốc gia Kyungpook

Ký túc xá tại cả hai cơ sở Daegu và Sangju đều được đầu tư hiện đại và trang bị đầy đủ tiện nghi. Sinh viên có thể dễ dàng tiếp cận các tiện ích như nhà ăn, phòng gym, phòng máy tính, thư viện,... Phòng ở rộng rãi, thoải mái, đáp ứng tốt nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của sinh viên. 

Phân loại phòng

Bongsa, Hwamok (Phòng đôi)

Cheomsung (Phòng đôi)

Myungyui (Phòng đôi)

Myungyui (Phòng đơn)

Chi phí phòng (KRW/kỳ)

506,500

568,500

673,200

1,430,900

Chi phí phòng (VND/kỳ)

10,130,000

11,370,000

13,464,000

28,618,000

Phân loại bữa ăn

1 bữa/ngày

1,5 bữa/ngày

2 bữa/ngày

2,5 bữa/ngày

Chi phí ăn (KRW/kỳ)

387,600

544,000

655,400

761,400

Chi phí ăn (VND/kỳ)

7,752,000

10,880,000

13,108,000

15,228,000

>>> Tìm hiểu thêm: TỪ A ĐẾN Z DU HỌC HÀN QUỐC: THÔNG TIN VỀ HỆ THỐNG GIÁO DỤC, ĐIỀU KIỆN, CHI PHÍ, HỌC BỔNG, TRƯỜNG, NGÀNH, VISA… MỚI NHẤT 2025

Đại học Quốc gia Kyungpook không chỉ nổi bật với bề dày thành tích và chất lượng đào tạo, mà còn là điểm đến lý tưởng cho sinh viên quốc tế. Với chương trình học đa dạng, học bổng hấp dẫn và môi trường học tập hiện đại, KNU là lựa chọn hoàn hảo để phát triển sự nghiệp và mở rộng tầm nhìn quốc tế. Nếu bạn quan tâm về du học Hàn Quốc, hãy liên hệ với CHD hoặc nhấn vào LINK ĐĂNG KÝ bên dưới để nhận được sự hỗ trợ tư vấn về lộ trình du học và hướng dẫn làm hồ sơ du học Hàn Quốc nha! 

tư vấn du học, du học chd

Hoặc gọi trực tiếp đến hotline (điện thoại/zalo) để được tư vấn nhanh nhất

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Và Đào Tạo CHD

VP Hà Nội: 217 Nguyễn Ngọc Nại, Quận Thanh Xuân

Hotline: 0975.576.951 – 0913.839.516

——————————————————————

VP Hồ Chí Minh: Tầng 1 Quốc Cường Building, số 57, đường Bàu Cát 6, phường 14, Tân Bình

Hotline: 0913.134.293 – 0973.560.696

——————————————————————

Email: duhocchdgood@gmail.com

Website: duhocchd.edu.vn

Facebook: facebook.com/TuVanDuHoc.CHD/

Instagram: chd_education

Tiktok: chd_education

By https://duhocchd.edu.vn/

Đánh giá - Bình luận
0 bình luận, đánh giá về TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK - TOP 3 NGÔI TRƯỜNG TRỌNG ĐIỂM TẠI HÀN QUỐC

TVQuản trị viênQuản trị viên

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.15000 sec| 2443.641 kb