Đại học Quốc gia Kyungpook - ngôi trường được xếp hạng top 3 trong 10 trường đại học trọng điểm tại Hàn Quốc. Với chương trình đào tạo chuyên nghiệp và cơ sở vật chất hiện đại, nơi đây còn là địa điểm thu hút rất nhiều sinh viên Việt đến du học khi cung cấp rất nhiều các suất học bổng đa dạng dành cho sinh viên quốc tế. Các khối ngành như: Kinh doanh và công nghệ, Y dược, Kinh doanh và thương mại là ưu điểm về Đại học Kyungpook. Hãy cùng CHD khám phá tổng quan về Đại học quốc gia danh tiếng Kyungpook dưới đây!
♦ Tên tiếng Anh: Kyungpook National University (KNU)
♦ Tên tiếng Hàn: 경북대학교
♦ Loại hình: Công lập
♦ Số lượng giảng viên: 1,192
♦ Số lượng sinh viên: 35,307 sinh viên, 1,903 sinh viên quốc tế
♦ Địa chỉ:
- Học xá Daegu: 80 Daehakro, Bukgu, Daegu, Hàn Quốc
- Học xá Sangju: 2559, Gyeongsang, Sangju, Gyeongsangbuk, Hàn Quốc
♦ Website: https://knu.ac.kr/
Đại học Quốc gia Kyungpook – một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu tại Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1946 từ sự hợp nhất của ba trường: Đại học Y Daegu, Đại học Nông nghiệp Daegu và Đại học Sư phạm Daegu. Đến năm 1951, sau khi mở rộng với Học viện Văn học Nghệ thuật, trường chính thức trở thành một đại học tổng hợp quốc lập.
Với bề dày phát triển, Kyungpook không chỉ nổi tiếng về chất lượng đào tạo mà còn tự hào với nền văn hóa giáo dục xuất sắc. Trường đã đào tạo hàng ngàn sinh viên ưu tú mỗi năm, với tỉ lệ có việc làm cao sau tốt nghiệp, xứng đáng là một trong những đại học hàng đầu của Hàn Quốc.
Khuôn viên chính của Đại học Quốc gia Kyungpook (KNU) tọa lạc tại cửa ngõ thành phố Daegu – trung tâm công nghiệp sôi động của Hàn Quốc, nơi quy tụ nhiều tập đoàn kinh tế lớn.
Daegu là điểm đến hấp dẫn đối với sinh viên quốc tế, đặc biệt là sinh viên Việt Nam, nhờ vị trí chiến lược chỉ cách Seoul 1,5 giờ đi tàu. Thành phố này không chỉ nổi bật với chi phí sinh hoạt thấp – chỉ bằng một nửa so với các thành phố lớn khác, mà còn mang đến nhiều cơ hội việc làm thêm phong phú, giúp sinh viên dễ dàng cân bằng giữa học tập và cuộc sống.
>>> Có thể bạn quan tâm: TẤT TẦN TẬT THÔNG TIN VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN: NGÔI TRƯỜNG THUỘC TOP 2 TRONG 10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀO TẠO DANH TIẾNG NHẤT TẠI HÀN QUỐC
KNU vinh dự nằm trong TOP 10 trường Đại học Quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc. Ngoài ra, Kyungpook còn vinh dự nằm trong danh sách trường Chứng nhận của Bộ Giáo dục Hàn Quốc trong 8 năm liên tiếp (2013 – 2020).
Kyungpook National University (KNU) dẫn đầu các trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc với nhiều thành tích ấn tượng:
♦ Tỉ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp: Đứng đầu theo QS Graduate Employability Rankings
♦ Số lượng CEO trong TOP 30 Các nhà Điều hành Hàng đầu Hàn Quốc: KNU tự hào đóng góp nhiều nhà lãnh đạo doanh nghiệp hàng đầu
♦ Số lượng công trình nghiên cứu nằm trong TOP 1%: Theo Leiden Ranking, trường có nhiều công trình nghiên cứu nổi bật và có tầm ảnh hưởng
♦ Xếp hạng trong danh sách các trường Đại học Tốt nhất Thế giới: Được đánh giá cao bởi US News & World Report
♦ Xếp hạng trong danh sách CWUR: Thuộc nhóm các trường đại học danh giá do Trung tâm Xếp hạng Đại học Thế giới (CWUR) bình chọn
♦ Học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp THPT 3 năm từ 6.5 trở lên
♦ Trình độ tiếng Hàn: Không cần chứng chỉ TOPIK
♦ Hoàn thành chương trình THPT hoặc có bằng cấp tương đương.
♦ Trình độ ngôn ngữ: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600, CEFR B2
Khoa |
Điều kiện |
Báo chí & truyền thông đại chúng |
Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên |
Kinh tế học & thương mại |
|
Ngôn ngữ & văn học Hàn, Anh, Pháp |
Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên |
Triết học |
|
Phúc lợi xã hội |
|
Sư phạm tiếng Hàn |
|
Quản trị kinh doanh |
Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 6 chương trình tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ KNU |
Hành chính |
Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 4 chương trình tiếng Hàn tại viện ngôn ngữ KNU |
♦ Yêu cầu tốt nghiệp đại học hoặc có bằng cấp tương đương.
♦ Trình độ ngôn ngữ: Đạt tối thiểu TOPIK 3, TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327 hoặc CEFR B2.
Khoa |
Điều kiện |
Ngôn ngữ & văn học Hàn |
Chỉ chấp nhận TOPIK 5 trở lên |
|
Chỉ chấp nhận TOPIK 4 trở lên |
Tâm lý học |
TOPIK 5 hoặc TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327, CEFR B2 |
Kinh tế học & thương mại |
Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên |
Nghiên cứu Văn hóa Hàn Quốc |
Chỉ chấp nhận TOPIK 3 trở lên |
Sư phạm tiếng Hàn cho người nước ngoài |
Chỉ chấp nhận TOPIK 5 trở lên |
>>> Có thể bạn quan tâm: ĐIỀU KIỆN DU HỌC HÀN QUỐC - CẬP NHẬT NHỮNG THAY ĐỔI - THÔNG TIN CHI TIẾT, MỚI NHẤT 2024
Khoản |
Chi phí |
Ghi chú |
|
KRW |
VND |
||
Phí nhập học |
70,000 |
1,400,000 |
không hoàn trả |
Học phí |
5,200,000 |
104,000,000 |
1 năm |
Chương trình đào tạo hệ cử nhân:
Phí xét tuyển: 60,000 KRW (1,200,000 VND)
Đại học trực thuộc |
Chuyên ngành |
Học phí |
|
KRW/kỳ |
VND/kỳ |
||
Học xá Daegu |
|||
Nhân văn |
Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Anh, Pháp, Đức, Nhật, Nga, Lịch sử, Triết học, Văn học Hàn Quốc bằng tiếng Hán |
1,981,000 |
39,620,000 |
Khảo cổ học và Nhân chủng học |
2,028,500 |
40,570,000 |
|
Khoa học Xã hội |
Khoa học Chính trị và Ngoại giao, xã hội học, Địa lý, Thư viện và Khoa học Thông tin, Tâm lý học, phúc lợi xã hội, Báo chí và Truyền thông đại chúng |
2,379,000 |
47,580,000 |
Khoa học Tự nhiên |
Toán học, Vật lý, hóa học, Thống kê, Khoa học đời sống, Khoa học Trái đất |
2,019,000 |
40,380,000 |
Kinh tế & Quản trị Kinh doanh |
Kinh tế, Quản trị Kinh doanh |
1,954,000 |
39,080,000 |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật Vật liệu Mới, Cơ khí, Kiến trúc, Xây dựng, Kỹ thuật Năng lượng, Kỹ thuật Khoa học Polyme, Hóa học Ứng dụng, Kỹ thuật Hệ thống Dệt may, Kỹ thuật Môi trường |
2,531,000 |
50,620,000 |
Công nghệ thông tin |
Kỹ thuật Điện tử, Khoa học và Kỹ thuật Máy tính, Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Di động |
2,531,000 |
50,620,000 |
Nông nghiệp và Khoa học Đời sống |
Khoa học Đời sống Ứng dụng, Khoa học Thực phẩm, Khoa học Lâm nghiệp & Kiến trúc Cảnh quan, Kỹ thuật Máy móc Công nghiệp Sinh học & Dân dụng Nông nghiệp, Khoa học Làm vườn, Sợi sinh học và khoa học vật liệu, Quản lý trồng trọt |
2,379,000 |
47,580,000 |
Kinh tế nông nghiệp |
1,981,000 |
39,620,000 |
|
Âm nhạc và Nghệ thuật hình ảnh |
Âm nhạc, Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, Thiết kế |
2,610,000 |
52,200,000 |
Mỹ thuật |
2,670,000 |
53,400,000 |
|
Sư phạm |
Ngôn ngữ châu Âu, Tiếng Đức, Pháp ngữ, Lịch sử, Địa lý, Bộ môn xã hội, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Khoa học trái đất, Giáo dục, Văn học và ngôn ngữ Hàn quốc, Tiếng Anh, Đạo đức, Toán học, Kinh tế gia đình, Giáo dục Thể chất |
1,981,000 |
39,620,000 |
Y khoa |
Y học |
– |
– |
Nha khoa |
Nha khoa |
– |
– |
Thú y |
Thú y |
– |
– |
Sinh thái nhân văn |
Nghiên cứu trẻ em và gia đình, Dệt may, Thực phẩm & dinh dưỡng |
2,379,000 |
47,580,000 |
Điều dưỡng |
Điều dưỡng |
– |
– |
Dược học |
Dược học |
– |
– |
Y tế và Phúc lợi |
Phúc lợi Sức khỏe người cao tuổi |
– |
– |
Hành chính công |
Hành chính công |
1,954,000 |
39,080,000 |
Đại học mở |
Sinh viên tự chọn môn học |
|
Học xá Sangju |
|||
Sinh thái và Khoa học Môi trường |
Sinh thái & Hệ thống Môi trường, Bộ môn thể thao giải trí, Động vật, Công nghệ Sinh học Động vật, Ngựa/Bạn đồng hành và Khoa học Động vật Hoang dã |
2,379,000 |
47,580,000 |
Môi trường sinh thái & Du lịch sinh thái |
1,981,000 |
39,620,000 |
|
Khoa học và Công nghệ |
Xây dựng phòng chống thiên tai, Kỹ thuật ô tô, Dệt may & thiết kế thời trang, Kỹ thuật hệ thống, Khoa học và kỹ thuật vật liệu & nano, Cơ khí, Phần mềm máy tính, Thông tin máy tính |
2,531,000 |
50,620,000 |
Công nghiệp Thực phẩm và Dịch vụ Thực phẩm |
2,379,000 |
47,580,000 |
Phí xét tuyển: 60,000 KRW (1,200,000 VND)
Phí nhập học: 189,000 KRW (3,780,000 VND)
Lĩnh vực |
Học phí |
|
KRW/kỳ |
VND/kỳ |
|
Học xá Daegu |
||
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
2,511,000 |
50,220,000 |
Khoa học Tự nhiên, Thể dục thể thao, Điều dưỡng, Y sinh |
3,186,000 |
63,720,000 |
Kỹ thuật |
3,249,000 |
64,980,000 |
Nghệ thuật |
3,876,000 |
77,520,000 |
Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, Âm nhạc |
3,998,000 |
79,960,000 |
Y học (thạc sĩ) |
4,519,000 |
90,380,000 |
Y học (tiến sĩ) |
4,622,000 |
92,440,000 |
Nha học (thạc sĩ) |
4,519,000 |
90,380,000 |
Nha học (tiến sĩ) |
4,622,000 |
92,440,000 |
Thú y |
4,416,000 |
88,320,000 |
Dược học |
3,516,000 |
70,320,000 |
Luật học |
2,393,000 |
47,870,000 |
Quốc tế học |
2,638,000 |
52,760,000 |
Học xá Sangju |
||
Khoa học Tự nhiên, thể dục thể thao |
3,186,000 |
63,720,000 |
Kỹ thuật |
3,249,000 |
64,980,000 |
>>> Có thể bạn quan tâm: TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM - MỘT TRONG 5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀNG ĐẦU VỀ ĐÀO TẠO ĐA DẠNG CÁC CHUYÊN NGÀNH TẠI HÀN QUỐC
KNU là Đại học Quốc gia nhận được nguồn tài trợ lớn nhất từ Chính phủ Hàn Quốc, lên tới 318 tỷ KRW. Tính đến nay, trường đã cấp tổng cộng 75,6 tỷ KRW học bổng cho 35.368 sinh viên. Trung bình, cứ 100 sinh viên của Đại học Quốc gia Kyungpook thì có 63 sinh viên nhận được học bổng.
Điều kiện |
Học bổng |
TOPIK 3 |
20% học phí |
TOPIK 4 |
40% học phí |
TOPIK 5 trở lên |
80% học phí |
♦ Sinh viên quốc tế vào KTX được miễn phí phòng KTX cho học kỳ đầu tiên.
Điểm GPA |
Học bổng |
TOP 7% sinh viên quốc tế |
80% học phí |
TOP 30% sinh viên quốc tế |
20% học phí |
>>> Có thể bạn quan tâm: TỔNG HỢP NHỮNG CÔNG VIỆC LÀM THÊM DÀNH CHO SINH VIÊN KHI DU HỌC TẠI HÀN QUỐC
Ký túc xá tại cả hai cơ sở Daegu và Sangju đều được đầu tư hiện đại và trang bị đầy đủ tiện nghi. Sinh viên có thể dễ dàng tiếp cận các tiện ích như nhà ăn, phòng gym, phòng máy tính, thư viện,... Phòng ở rộng rãi, thoải mái, đáp ứng tốt nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của sinh viên.
Phân loại phòng |
Bongsa, Hwamok (Phòng đôi) |
Cheomsung (Phòng đôi) |
Myungyui (Phòng đôi) |
Myungyui (Phòng đơn) |
Chi phí phòng (KRW/kỳ) |
506,500 |
568,500 |
673,200 |
1,430,900 |
Chi phí phòng (VND/kỳ) |
10,130,000 |
11,370,000 |
13,464,000 |
28,618,000 |
Phân loại bữa ăn |
1 bữa/ngày |
1,5 bữa/ngày |
2 bữa/ngày |
2,5 bữa/ngày |
Chi phí ăn (KRW/kỳ) |
387,600 |
544,000 |
655,400 |
761,400 |
Chi phí ăn (VND/kỳ) |
7,752,000 |
10,880,000 |
13,108,000 |
15,228,000 |
>>> Tìm hiểu thêm: TỪ A ĐẾN Z DU HỌC HÀN QUỐC: THÔNG TIN VỀ HỆ THỐNG GIÁO DỤC, ĐIỀU KIỆN, CHI PHÍ, HỌC BỔNG, TRƯỜNG, NGÀNH, VISA… MỚI NHẤT 2025
Đại học Quốc gia Kyungpook không chỉ nổi bật với bề dày thành tích và chất lượng đào tạo, mà còn là điểm đến lý tưởng cho sinh viên quốc tế. Với chương trình học đa dạng, học bổng hấp dẫn và môi trường học tập hiện đại, KNU là lựa chọn hoàn hảo để phát triển sự nghiệp và mở rộng tầm nhìn quốc tế. Nếu bạn quan tâm về du học Hàn Quốc, hãy liên hệ với CHD hoặc nhấn vào LINK ĐĂNG KÝ bên dưới để nhận được sự hỗ trợ tư vấn về lộ trình du học và hướng dẫn làm hồ sơ du học Hàn Quốc nha!
Hoặc gọi trực tiếp đến hotline (điện thoại/zalo) để được tư vấn nhanh nhất
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Và Đào Tạo CHD
VP Hà Nội: 217 Nguyễn Ngọc Nại, Quận Thanh Xuân
Hotline: 0975.576.951 – 0913.839.516
——————————————————————
VP Hồ Chí Minh: Tầng 1 Quốc Cường Building, số 57, đường Bàu Cát 6, phường 14, Tân Bình
Hotline: 0913.134.293 – 0973.560.696
——————————————————————
Email: duhocchdgood@gmail.com
Website: duhocchd.edu.vn
Facebook: facebook.com/TuVanDuHoc.CHD/
Instagram: chd_education
Tiktok: chd_education
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm