x
Đăng ký nhận tư vấn

TẤT TẦN TẬT THÔNG TIN VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN: NGÔI TRƯỜNG THUỘC TOP 2 TRONG 10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀO TẠO DANH TIẾNG NHẤT TẠI HÀN QUỐC

09/09/2024 - Hệ Thống Giáo Dục
TẤT TẦN TẬT THÔNG TIN VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN:  NGÔI TRƯỜNG THUỘC TOP 2 TRONG 10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀO TẠO DANH TIẾNG NHẤT TẠI HÀN QUỐC

TẤT TẦN TẬT THÔNG TIN VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN:  NGÔI TRƯỜNG THUỘC TOP 2 TRONG 10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀO TẠO DANH TIẾNG NHẤT TẠI HÀN QUỐC

Đại học Quốc gia Pusan thuộc TOP 2 trong bảng xếp hạng top đầu các trường đại học trọng điểm tại Hàn Quốc, chỉ xếp sau đại học quốc gia Seoul. Ngôi trường cung cấp cho sinh viên đa dạng các chuyên ngành học, cơ sở vật chất chuẩn quốc tế, đồng thời trường được lựa chọn là địa điểm cho các viện nghiên cứu từ rất nhiều các tập đoàn lớn bao gồm: LG, Samsung,... giúp cho sinh viên có cơ hội thực hành thực tế. Ngôi trường đang là điểm đến hấp dẫn thu hút rất nhiều các sinh viên quốc tế đến tham gia và theo học khi mang trường đem đến rất nhiều các suất học bổng hấp dẫn cùng với tỉ lệ việc làm cao sau khi tốt nghiệp. Hãy cùng CHD khám phá thông tin tổng quan về ngôi trường đại học Quốc gia Pusan dưới đây! 

1. Thông tin tổng quan về Pusan National University  

Thông tin chung: 

♦ Đại học Quốc Gia Pusan (Busan) – Pusan National University (PNU)

♦ Tên tiếng Hàn: 부산대학교

♦ Loại hình: Công lập

♦ Số lượng giảng viên: 1.080 giáo sư và 1.343 cán bộ giảng dạy

♦ Số lượng sinh viên: 36.036 sinh viên, 2.186 sinh viên quốc tế

♦ Địa chỉ:

- Trụ sở Busan: 2 Pusandaehak 63beon-gil, Jangjeon 2(i), Geumjeong, Busan, tập trung vào nghiên cứu.

- Cơ sở Yangsan: 49, Yangsan, Kyungsangnam-do, tập trung vào Y tế và Công nghệ sinh học.

- Cơ sở Miryang: 1268-50, Samrangjinro, Sangrangjin-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam.

♦ Website: https://www.pusan.ac.kr

Đôi nét về ngôi trường:

Đại học Quốc gia Pusan có lịch sử hình thành từ ngày 15 tháng 5 năm 1946, được coi là một trong những ngôi trường thuộc top 5 đại học danh tiếng tại xứ sở Kim chi. Trải qua nhiều năm phát triển, hiện nay ngôi trường thu hút hơn 35,000 sinh viên với hơn 2,000 sinh viên quốc tế theo học.  

Trường mở rộng thêm 2 cơ sở: Năm 2006, trường thành lập cơ sở Miryang tại tỉnh Gyeongsangnam, tập trung vào nghiên cứu Khoa học Nano và Công nghệ sinh học. Đến năm 2009, cơ sở Yangsan tại Kyungsangnam chính thức khánh thành, với đội ngũ giáo sư chuyên nghiên cứu và giảng dạy trong lĩnh vực Y tế.

Tại đây Pusan, sinh viên luôn được học tập trong môi trường được chú trọng tối đa, từ cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi đến đội ngũ giảng viên hàng đầu với các giáo sư, tiến sĩ uy tín trong ngành. Với sứ mệnh mang đến chất lượng đào tạo vượt trội, Đại học Quốc gia Pusan không ngừng đổi mới các chính sách nhằm tạo ra nhiều lợi ích thiết thực nhất cho sinh viên. Trường tập trung vào việc trang bị kiến thức và kỹ năng thực tiễn, giúp sinh viên sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động, khẳng định vị thế vững chắc trong nhóm các trường đại học quốc gia hàng đầu.

Để minh chứng cho điều đó, Đại học Quốc gia Pusan đã và đang hợp tác với các tập đoàn nghiên cứu lớn, xây dựng môi trường học tập thực tiễn như:

♦ Trung tâm Công nghệ Đại học PNU-PR

♦ Trung tâm nghiên cứu quốc tế PNU-IGB

♦ Trung tâm nghiên cứu hợp tác PNU-IFAM

>>> Tìm hiểu thêm: ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYONG HÀN QUỐC: NGÔI TRƯỜNG HÀNG ĐẦU TẠI THÀNH PHỐ BUSAN

Thành tựu đạt được của PNU:

♦ Xếp thứ 2 trong TOP 10 trường Đại học Quốc gia trọng điểm Hàn Quốc, sau Đại học Quốc gia Seoul.

♦ Năm 2013: Đứng đầu các trường đại học quốc gia và xếp thứ 8 trong cả nước theo bảng xếp hạng UK của 100 trường đại học Châu Á.

♦ Năm 2011: Thuộc TOP 5 trường có trung tâm nghiên cứu tốt nhất Hàn Quốc (Bộ Giáo dục và Khoa học).

♦ Đứng đầu về số lượng sinh viên trở thành CEO tại các tập đoàn lớn trong số các trường đại học quốc gia khu vực.

♦ Được đánh giá cao trong lĩnh vực đóng tàu, tự động hóa và máy móc.

♦ Là một trong 10 trường đại học duy nhất có mặt trong bảng xếp hạng ARWU World University và QS TOP Universities.

2. Điều kiện tuyển sinh tại trường đại học Pusan: 

Điều Kiện Nhập Học Hệ Tiếng Hàn

♦ Học vấn: Điểm trung bình 3 năm cấp 3 từ 7.0 trở lên.

♦ Thời gian tốt nghiệp: Không quá 1 năm kể từ khi tốt nghiệp cấp 3.

♦ Thời gian nghỉ học: Không nghỉ quá 10 ngày trong suốt 3 năm học cấp 3.

♦ Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu chứng chỉ TOPIK.

Điều Kiện Nhập Học Hệ Đại Học

♦ Đã tốt nghiệp cấp 3 hoặc có bằng cấp tương đương với kết quả học tập tốt.

♦ Khả năng tiếng:

Trường, Khoa, Ngành học

Điều kiện tiếng

  • Khoa học Xã hội và Nhân văn,

  • Trường Kỹ thuật Cơ khí

  • Trường Kỹ thuật & Khoa học Vật liệu,

  • Khoa Thiết kế,

  • Khoa Dệt may

  • Hóa học, Kỹ thuật Phân tử và Môi trường

  • Kỹ thuật Sinh học và Sinh học Hóa học

  • Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường

  • Khoa Kỹ thuật Điện tử,

  • Khoa Văn hóa Nghệ thuật và Hình ảnh,

  • Khoa Kỹ thuật Công nghiệp,

  • Khoa Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương

TOPIK 4 hoặc cấp 4 chương trình học tiếng Hàn tại trường Đại học Quốc Gia Pusan Hàn Quốc

  • Quản trị kinh doanh

  • Điều dưỡng

TOPIK 5 hoặc cấp 5 chương trình học tiếng Hàn tại trường Đại học Quốc Gia Pusan

  • Khoa quốc tế

TOEFL (PBT 550, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 600(NEW TEPS 326) trở lên

  • Các khoa còn lại

TOPIK 3 hoặc cấp 3 chương trình học tiếng Hàn tại trường Pusan

Điều Kiện Nhập Học Hệ Sau Đại Học

♦ Đã tốt nghiệp đại học hoặc có bằng cấp tương đương với kết quả học tập tốt.

♦ Khả năng tiếng:

- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: TOEFL (PBT 550, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên.

- Chương trình giảng dạy bằng tiếng Hàn: TOPIK cấp 3-5, tùy thuộc vào ngành học.

>>> Tìm hiểu thêm: DU HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL - TRƯỜNG SỐ 1 TẠI HÀN QUỐC

3. Chuyên ngành đào tạo và học phí tại PNU

Chương trình Tiếng Hàn tại Đại học Quốc Gia Pusan

♦ Chương trình tiếng Hàn được thiết kế theo giáo trình chuẩn quốc gia, với PNU là trường hàng đầu về giảng dạy tiếng Hàn tại khu vực Busan và miền Nam Hàn Quốc.

♦ Kỳ nhập học: Tháng 3, 6, 9, và 12 hàng năm.

♦ Học phí: 5.600.000 KRW/năm (khoảng 112.000.000 VND).

♦ Lưu ý: Học phí đã bao gồm sách và tài liệu học tập.

Chương trình Hệ đại học tại PNU

Phí nhập học: 60,000 KRW (1.200.000 VND)

Ngành

Chuyên khoa

Chi phí

KRW/kỳ

VND/kỳ

Nhân văn

  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc

  • Khoa ngôn ngữ và văn học trung quốc

  • Khoa tiếng Nhật

  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh

  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Pháp

  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Đức

  • Khoa Ngôn ngữ và Văn học Nga

  • Khoa Văn học Hàn Quốc bằng chữ Hán

  • Khoa ngôn ngữ

  • Lịch sử, Khoa Triết học, Khoa Khảo cổ học

1,810,000

36,200,000

Khoa học Xã hội

  • Hành chính công

  • Khoa học Chính trị và Ngoại giao

  • Xã hội học

1,810,000

36,200,000

  • Phúc lợi Xã hội

  • Tâm lý học

  • Khoa Thư viện

  • Lưu trữ và Nghiên cứu Thông tin

  • Khoa Truyền thông.

1,920,000

38,400,000

Kinh tế và Thương mại quốc tế

  • Thương mại Quốc tế

  • Kinh tế

  • Du lịch và Hội nghị

  • Nghiên cứu toàn cầu

1,810,000

36,200,000

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh

1,810,000

36,200,000

Sinh thái nhân văn

  • Khoa Phát triển Gia đình và Nghiên cứu Gia đình

2,361,000

47,220,000

Tài nguyên & Đời sống

  • Khoa học Thực phẩm và Kinh tế Tài nguyên

1,810,000

36,200,000

Khoa học tự nhiên

  • Khoa Toán

  • Cục Thống kê

  • Khoa Vật lý, Khoa Hóa học

  • Khoa Khoa học Sinh học

  • Khoa Vi sinh

  • Khoa Sinh học Phân tử

  • Khoa Khoa học Địa chất

  • Khoa Khoa học Môi trường Khí quyển

  • Khoa Hải dương học.

2,361,000

47,220,000

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật Cơ khí

  • Khoa học và Kỹ thuật Polyme

  • Khoa học và Kỹ thuật

  • Vật liệu Hữu cơ

  • Hóa học

  • Sinh học

  • Kỹ thuật môi trường

  • Kỹ thuật Điện tử

  • Trường Kỹ thuật Điện và Máy tính

  • Đô thị

  • Kiến trúc và Xây dựng Dân dụng

  • Khoa Kỹ thuật Hàng không Vũ trụ

  • Cục Kỹ thuật Công nghiệp

  • Cục Kiến trúc Hải quân và Đại dương

2,559,000

51,180,000

Điều dưỡng

  • Điều dưỡng

2,361,000

47,220,000

Sinh thái con người

  • May mặc và Dệt may

  • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng

  • Thiết kế nội thất & môi trường

2,361,000

47,220,000

Tài nguyên và Khoa học đời sống

  • Khoa Sinh học thực vật

  • Khoa Sinh học làm vườn

  • Khoa Khoa học Động vật

  • Khoa Khoa học Đời sống & Sinh hóa Môi trường

  • Khoa Khoa học Vật liệu Sinh học

2,361,000

47,220,000

  • Khoa Khoa học, Thực phẩm & Công nghệ

1,810,000

36,200,000

  • Khoa Kỹ thuật Máy Công nghiệp Sinh học

  • Khoa Công nghệ Thông tin Ứng dụng và Kỹ thuật Năng lượng Môi trường

  • Khoa Kiến trúc Cảnh quan.

2,559,000

51,180,000

Khoa học và Công nghệ Nano

  • Khoa Kỹ thuật Nanoenergy

  • Khoa Kỹ thuật Điện tử nano

  • Khoa Quang học và Cơ điện tử

2,559,000

51,180,000

Nghệ thuật & Thể thao

  • Khoa Âm nhạc (Thanh nhạc, Piano, Sáng tác, Nhạc dàn nhạc & Bộ gõ)

  • Âm nhạc Hàn Quốc (Giọng hát, Bộ gõ, Lý thuyết, Sáng tác)

2,789,000

55,780,000

  • Khoa Mỹ thuật (Khắc & Tạo mẫu, Vẽ tranh Hàn Quốc, Vẽ tranh phương Tây)

  • Khoa Nghệ thuật Nhựa (Tranh gỗ nội thất, Gốm sứ, Dệt may & Kim loại)

  • Khoa Khiêu vũ (Khiêu vũ Hàn Quốc, Múa ba lê, Múa hiện đại)

  • Khoa Thiết kế (Thiết kế Trực quan, Hoạt hình, Thiết kế &
    Công nghệ)

  • Văn hóa Nghệ thuật và Hình ảnh

2,503,000

50,060,000

  • Khoa học Thể thao

2,361,000

47,220,000

Chương trình Sau đại học tại PNU

Phí nhập học: 181,000 KRW (3,620,000 VND)

Ngành học

Chi phí

KRW/kỳ

KRW/kỳ

Nhân văn

2,273,000

45,460,000

Khoa học tự nhiên, thể thao

2,986,000

59,720,000

Kỹ thuật

3,244,000

64,880,000

Dược

3,498,000

69,960,000

Y học

4,659,000

93,180,000

Nha khoa

4,508,000

90,160,000

Nghệ thuật (âm nhạc)

3,544,000

70,880,000

Nghệ thuật (khác)

3,164,000

63,280,000

>>> Có thể bạn quan tâm: TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÓ HỌC PHÍ RẺ TẠI HÀN QUỐC

4. Các suất học bổng tại PNU dành cho sinh viên

Loại học bổng

Đối tượng nhận học bổng

Số tiền học bổng

Học bổng thành tích trong 4 học kỳ liên tiếp

Học viên có thành tích cao nhất hoặc cao thứ 2 của lớp trong 4 học kỳ liên tiếp

Miễn toàn bộ học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo

Học bổng chuyên cần trong 4 học kỳ liên tiếp

Học viên chuyên cần trong 4 học kỳ liên tiếp

Miễn toàn bộ học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo

Học bổng thành tích (hạng 1)

Học viên có thành tích cao nhất của lớp

Trợ cấp 20% học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo

Học bổng thành tích (hạng 2)

Học viên có thành tích cao thứ 2 của lớp

Trợ cấp 10% học phí khi đăng ký học kỳ tiếp theo

Học bổng chuyên cần

Học viên chuyên cần trong học kỳ

Phiếu mua hàng

♦ Học bổng thành tích chỉ được trao cho 1 học viên nếu lớp có 8 học viên trở xuống

♦ Học viên chỉ có thể nhận một học bổng cho mỗi học kỳ

>>> Tìm hiểu thêm: CƠ HỘI VÀNG: TỔNG HỢP CÁC HỌC BỔNG HẤP DẪN TẠI HÀN QUỐC DÀNH CHO SINH VIÊN VIỆT NAM

5. Ký túc xá tại PNU dành cho sinh viên

Ký Túc Xá Đại Học Quốc Gia Pusan

♦ Đại học Quốc gia Pusan có hệ thống ký túc xá với sức chứa 10.000 sinh viên, bao gồm 3 khu ký túc xá tại các cơ sở Pusan, Yangsan và Miryang.

♦ KTX được trang bị đầy đủ tiện nghi phục vụ cho việc học tập và sinh hoạt của sinh viên: Hệ thống sưởi ấm, máy lạnh, nhà vệ sinh khép kín, giường, bàn học, tủ quần áo, internet,... Ngoài ra, còn có nhà ăn sinh viên, khu thể thao, phòng gym và các cửa hàng tiện ích.

Phí ở và tiền ăn

♦ Phòng 2 người, nhà tắm chung, 3 bữa/ngày: 1.200.000 Won/kỳ (42.000.000 VND)

♦ Phòng 2 người, phòng tắm riêng, 3 bữa/ngày: 1.369.000 Won/kỳ (27.380.000 VND)

Đại học Quốc gia Pusan không chỉ là điểm đến lý tưởng cho những ai mong muốn học tập và nghiên cứu tại Hàn Quốc, mà còn là môi trường giáo dục hàng đầu với những cơ hội học tập và thực hành thực tế phong phú. Với hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, chương trình học đa dạng, và các suất học bổng hấp dẫn, trường luôn tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên phát triển cả về kiến thức lẫn kỹ năng. Trung tâm tư vấn du học CHD với hơn 12 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học, sẽ hỗ trợ các bạn về hồ sơ du học Hàn Quốc và tỉ lệ đỗ visa du học Hàn 100%. Nếu các bạn có băn khoăn ở đâu thì Click đúp vào LINK ĐĂNG KÝ bên dưới để được tư vấn rõ ràng về lộ trình du học Hàn hoàn toàn miễn phí nha! 

>>> Có thể bạn quan tâm: 

TỪ A ĐẾN Z DU HỌC HÀN QUỐC: THÔNG TIN VỀ HỆ THỐNG GIÁO DỤC, ĐIỀU KIỆN, CHI PHÍ, HỌC BỔNG, TRƯỜNG, NGÀNH, VISA… MỚI NHẤT 2025

TỔNG HỢP NHỮNG CÔNG VIỆC LÀM THÊM DÀNH CHO SINH VIÊN KHI DU HỌC TẠI HÀN QUỐC

DU HỌC THẠC SĨ HÀN QUỐC BẰNG CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH

 

tư vấn du học, du học chd

Hoặc gọi trực tiếp đến hotline (điện thoại/zalo) để được tư vấn nhanh nhất

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Và Đào Tạo CHD

VP Hà Nội: 217 Nguyễn Ngọc Nại, Quận Thanh Xuân

Hotline: 0975.576.951 – 0913.839.516

——————————————————————

VP Hồ Chí Minh: Tầng 1 Quốc Cường Building, số 57, đường Bàu Cát 6, phường 14, Tân Bình

Hotline: 0913.134.293 – 0973.560.696

——————————————————————

Email: duhocchdgood@gmail.com

Website: duhocchd.edu.vn

Facebook: facebook.com/TuVanDuHoc.CHD/

Instagram: chd_education

Tiktok: chd_education

 







 

By https://duhocchd.edu.vn/

Đánh giá - Bình luận
0 bình luận, đánh giá về TẤT TẦN TẬT THÔNG TIN VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN: NGÔI TRƯỜNG THUỘC TOP 2 TRONG 10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀO TẠO DANH TIẾNG NHẤT TẠI HÀN QUỐC

TVQuản trị viênQuản trị viên

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.14952 sec| 2464.445 kb