1. TÌM HIỂU VỀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC Ở ÚC SAU KHI TỐT NGHIỆP
Yêu cầu về bằng cấp và thời gian làm việc cho phép đổi với sinh viên nước ngoài
► Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng với thời gian học trên 2 năm sẽ được phép ở lại Úc làm việc trong thời gian 1,5 năm
► Sinh viên tốt nghiệp các khóa cử nhân và thạc sĩ theo dạng khóa học với thời gian học trên 2 năm thì được phép ở lại Úc làm việc trên 2 năm
► Sinh viên học các khóa thạc sỹ, tiến sĩ về nghiên cứu thì thời hạn visa là 5 năm
► Cần đổi visa sinh viên sang visa tạm thời để ở lại làm việc
► Trong quá trình làm việc này,các bạn nếu muốn định cư tại Úc thì phải nỗ lực tìm được công việc làm lâu dài và tập trung hoàn thành các điều kiện cần thiết để có thể xin định cư.
► Thường các bạn sẽ tìm việc tại các trung tâm hỗ trợ tìm việc làm đặt tại Trường học của bạn hoặc gần nơi bạn sinh sống
Ngoài ra bạn cũng có thể tìm kiếm công việc trên website chính thông của chính phú Úc https://jobsearch.gov.au/job
Bên cạnh đó bạn cần lưu ý nên tham gia đầy đủ các khóa hướng dẫn chuẩn bị CV, phỏng vấn tuyển dụng do trường tổ chức để trau dồi kỹ năng mềm hỗ trợ cho việc được nhà tuyển dụng đánh giá cao trong quá trình tìm việc
2. TÌM HIỂU VỀ ĐIỀU KIỆN ĐỊNH CƯ Ở ÚC
a) Các yêu cầu tối thiểu để xin visa định cư Úc
► Độ tuổi : Dưới 45 tuổi
► Nghề nghiệp: Có công việc nằm trong danh sách ngành nghề được phép định cư tại Úc
► Yêu cầu sát hạch: Phải vượt qua các bài kiểm tra tay nghề do cơ quan có thẩm quyền tại Úc đánh giá
► Các yêu cầu khác: Đạt yêu cầu tiếng Anh, lý lịch tư pháp, sức khỏe.
► Yêu cầu về điểm di trú: Tối thiểu 60 điểm, các ngành như IT, kế toán thì yêu cầu điểm cao hơn
b) Điểm định cư dạng tay nghề tại Úc được tính như thế nào
Bảng sau đây sẽ cung cấp cho bạn cách chấm điểm đối với từng điều kiện mà bạn đang có để được xét định cư ở Úc.Bạn phải đạt ít nhất là 60 điểm theo cách đánh giá dưới đây
Yếu tố xét điểm |
Chi tiết |
Số điểm |
Độ tuổi |
18-24 |
25 |
25-32 |
30 |
|
33-39 |
25 |
|
40-44 |
15 |
|
Tiếng Anh |
IELTS 6.0 tất cả kỹ năng hoặc |
0 |
IELTS 7.0 tất cả kỹ năng hoặc PTE A |
10 |
|
IELTS 8.0 tất cả kỹ năng hoặc PTE A |
20 |
|
Kinh nghiệm làm việc tại Úc theo ngành nghề đăng ký nhập cư hoặc ngành nghề có liên quan (trong vòng 10 năm kể từ ngày nộp đơn) |
Ít hơn 1 năm kinh nghiệm |
0 |
1 – 2 năm kinh nghiệm |
5 |
|
3 – 4 năm kinh nghiệm |
10 |
|
5 – 7 năm kinh nghiệm |
15 |
|
8 -10 năm kinh nghiệm |
20 |
|
Kinh nghiệm làm việc tại ngoài nước Úc theo ngành nghề đăng ký nhập cư hoặc ngành nghề có liên quan (trong vòng 10 năm kể từ ngày nộp đơn) |
Ít hơn 3 năm kinh nghiệm |
0 |
3 – 4 năm kinh nghiệm |
5 |
|
5 – 7 năm kinh nghiệm |
10 |
|
8 – 10 năm |
15 |
|
Bằng cấp được cấp tại Úc hoặc tại tổ chức nước ngoài được Úc công nhận |
Giải thưởng hoặc bằng cấp/chứng chỉ được công nhận bởi Cơ quan đánh giá tay nghề Úc |
10 |
Bằng nghề hoặc các loại bằng cao đẳng, chứng chỉ tại Úc |
10 |
|
Bằng cử nhân và Thạc sỹ |
15 |
|
Tiến sỹ |
20 |
|
Đáp ứng yêu cầu học tập Úc |
Có ít nhất 1 bằng/chứng chỉ từ tổ chức giáo dục Úc đạt yêu cầu |
5 |
Bằng cấp đặc biệt |
Bằng Thạc sỹ nghiên cứu hoặc bằng Tiến sỹ bởi tổ chức giáo dục Úc mà có ít nhất 2 năm học thuật trong lĩnh vực có liên quan |
5 |
Ngôn ngữ cộng đồng |
|
5 |
Vợ/chồng cùng ngành nghề |
|
5 |
Hoàn thành năm chuyên tu/professional year |
|
5 |
Bảo lãnh của chính phủ tiểu bang/ state sponsor/ dành cho visa 190 |
|
5 |
Bảo lãnh của gia đình hoặc chính phủ tiểu bang để sinh sống tại vùng ít dân/ dành cho visa 489 |
|
10 |
Học tập tại vùng ít dân |
|
5 |
Xem thêm >> LÊN KẾ HOẠCH TÌM HIỂU TRƯỚC KHI DU HỌC TỰ TÚC TẠI ÚC
c) Danh sách các ngành nghề dạng tay nghề được phép định cư và chỉ tiêu tại Úc năm 2018
DANH SÁCH NGHỀ NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP ĐỊNH CƯ TẠI ÚC NĂM 2018 |
||||
Mã nghề |
Tên nghề nghiệp Tiếng Anh |
Tên nghề nghiệp Tiếng Việt |
Số người được làm nghề |
Số visa đã cấp |
1331 |
Construction Managers |
Quản lý xây dựng |
5400 |
36 |
1332 |
Engineering Managers |
Quản lý kỹ thuật |
1155 |
9 |
1341 |
Child Care Centre Managers |
Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em |
1000 |
6 |
1342 |
Health and Welfare Services Managers |
Quản lý dịch vụ y tế và phúc lợi |
1374 |
8 |
2211 |
Accountants* |
Kế toán |
4785 |
1434 |
2212 |
Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers |
Kiểm toán viên, thư ký và thủ kho |
1327 |
462 |
2241 |
Actuaries, Mathematicians and Statisticians |
Chuyên viên thống kê và Nhà toán học |
1000 |
18 |
2245 |
Land Economists and Valuers |
Nhà kinh tế học và chuyên gia thẩm định giá |
1000 |
9 |
2321 |
Architects and Landscape Architects |
Kiến trúc sư nhà và kiến trúc cảnh quan |
1472 |
72 |
2322 |
Cartographers and Surveyors |
Chuyên viên đo vẽ bản đồ |
1000 |
12 |
2331 |
Chemical and Materials Engineers |
Kỹ sư hóa và vật liệu |
1000 |
130 |
2332 |
Civil Engineering Professionals |
Kỹ sư xây dựng dân dụng |
3296 |
289 |
2333 |
Electrical Engineers |
Kỹ sư điện |
1042 |
145 |
2334 |
Electronics Engineers |
Kỹ sư điện tử |
1000 |
350 |
2335 |
Industrial, Mechanical and Production Engineers |
Kỹ sư công nghiệp, cơ khí và sản xuất |
2178 |
756 |
2339 |
Other Engineering Professionals |
Kỹ sư chuyên ngành khác |
1000 |
350 |
2341 |
Agricultural and Forestry Scientists |
Nhà khoa học về nông nghiệp và lâm nghiệp |
1000 |
43 |
2346 |
Medical Laboratory Scientists |
Chuyên gia nghiên cứu ý khoa |
1487 |
23 |
2347 |
Veterinarians |
Bác sĩ thú y |
1000 |
11 |
2349 |
Other Natural and Physical Science Professionals |
Chuyên gia khoa học tự nhiên và khoa học xã hội |
1000 |
10 |
2411 |
Early Childhood (Pre-primary School) Teachers |
Giáo viên mầm non |
2639 |
38 |
2414 |
Secondary School Teachers |
Giáo viên trường THCS |
7910 |
121 |
2415 |
Special Education Teachers |
Giáo viên Giáo dục đặc biệt |
1000 |
3 |
2512 |
Medical Imaging Professionals |
Chuyên gia y tế hình ảnh |
1113 |
18 |
2514 |
Optometrists and Orthoptists |
Kỹ thuật viên đo thị lực |
1000 |
1 |
2519 |
Other Health Diagnostic and Promotion Professionals |
Chuyên gia chẩn đoán vấn đề sức khỏe khác |
1000 |
0 |
2521 |
Chiropractors and Osteopaths |
Chuyên gia thấp khớp và nắn xương |
1000 |
5 |
2524 |
Occupational Therapists |
Chuyên gia liệu pháp điều trị |
1109 |
19 |
2525 |
Physiotherapists |
Chuyên gia vật lý trị liệu |
1464 |
24 |
2526 |
Podiatrists |
Bác sĩ chuyên khoa về chân |
1000 |
3 |
2527 |
Speech Professionals and Audiologists |
Chuyên gia trị liệu thính giác và khả năng ngôn ngữ |
1000 |
15 |
2531 |
General Practitioners and Resident Medical officers |
Bác sĩ đa khoa và Nhân viên y tế thường trú |
3495 |
72 |
2533 |
Internal Medicine Specialists |
Bác sĩ chuyên khoa nội |
1000 |
8 |
2534 |
Psychiatrists |
Bác sĩ tâm thần |
1000 |
3 |
2535 |
Surgeons |
Bác sĩ phẫu thuật |
1000 |
4 |
2539 |
Other Medical Practitioners |
Chuyên viên y tế khác |
1000 |
101 |
2541 |
Midwives |
Nữ hộ sinh |
1090 |
3 |
2544 |
Registered Nurses |
Y tá |
16741 |
568 |
2611 |
ICT Business and Systems Analysts |
Phân tích hệ thống và kinh doanh ICT |
1574 |
546 |
2613 |
Software and Applications Programmers |
Lập trình viên |
6202 |
2170 |
2621 |
Database abd Systems Administrators and ICT Security Specialist |
Chuyên viên về bảo mật hệ thống và dữ liệu |
2391 |
132 |
2631 |
Computer Network Professionals |
Chuyên gia về mạng máy tính |
1318 |
455 |
2633 |
Telecommunications Engineering Professionals |
Chuyên gia về kỹ thuật liên lạc |
1000 |
277 |
2711 |
Barristers |
Người pha chế |
1000 |
0 |
2713 |
Solicitors |
Cố vấn pháp luật |
4161 |
58 |
2723 |
Psychologists |
Nhà tâm lý học |
1750 |
10 |
2725 |
Social Workers |
Nhân viên xã hội |
1562 |
40 |
3122 |
Civil Engineering Draftspersons and Technicians |
Công nhân và kỹ thuật viên xây dựng dân dụng |
1000 |
22 |
3123 |
Electrical Engineering Draftspersons and Technicians |
Công nhân và kỹ thuật viên điện |
1000 |
19 |
3132 |
Telecommunications Technical Specialists |
Chuyên gia kỹ thuật viễn thông |
1000 |
8 |
3211 |
Automotive Electricians |
Kỹ sư máy móc tự động |
1000 |
0 |
3212 |
Motor Mechanics |
Công nhân sửa xe máy |
5980 |
41 |
3222 |
Sheetmetal Trades Workers |
Thợ cơ khí |
1000 |
1 |
3223 |
Structural Steel and Welding Trades Workers |
Thợ hàn và công nhân công trình xây dựng thép |
4426 |
12 |
3232 |
Metal Fitters and Machinists |
Thợ sửa chữa và lắp ráp kim lọai |
5330 |
13 |
3233 |
Precision Metal Trades Workers |
Công nhân buôn bán kim loại |
1000 |
0 |
3241 |
Panelbeaters |
Côn |
1344 |
1 |
3311 |
Bricklayers and Stonemasons |
Thợ nề và thợ xây đá |
1271 |
9 |
3312 |
Carpenters and Joiners |
Thợ mộc và đồ gỗ gia dụng |
6968 |
17 |
3322 |
Painting Trades Workers |
Thợ sơn |
2780 |
4 |
3331 |
Glaziers |
Thợ lắp kinh, thợ tráng men (đồ gốm) |
1000 |
1 |
3332 |
Plasterers |
Thợ trát vữa |
2103 |
1 |
3334 |
Wall and Floor Tilers |
Thợ lợp ngói và tường |
1407 |
0 |
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ
Công Ty Tư Vấn Du Học Và Đào Tạo CHD
VP Hà Nội: 217 Nguyễn Ngọc Nại, Quận Thanh Xuân
Hotline: 19006027 – 0975.576.951 – 0913.839.516
Tel: (024) 6.2857.931
——————————————————————
VP Hồ Chí Minh: 2/79 Phan Thúc Duyện, phường 4, quận Tân Bình
Hotline: 0913.134.293 – 0973.560.696
Tel: (028) 7.3019.686
Email: duhocchdgood@gmail.com
Website: duhocchd.edu.vn
Facebook: facebook.com/duhocucchd/
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm