x
Đăng ký nhận tư vấn

TÌM HIỂU VỀ DU HỌC - LÀM THÊM - TÌM KIẾM VIỆC LÀM VÀ ĐỊNH CƯ TẠI ÚC

12/04/2018 - Cẩm Nang Du Học Úc
TÌM HIỂU VỀ DU HỌC - LÀM THÊM - TÌM KIẾM VIỆC LÀM VÀ ĐỊNH CƯ TẠI ÚC

việc lam thêm tại úc

1. TÌM HIỂU VỀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC Ở ÚC SAU KHI TỐT NGHIỆP

Yêu cầu về bằng cấp và thời gian làm việc cho phép đổi với sinh viên nước ngoài

► Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng với thời gian học trên 2 năm sẽ được phép ở lại Úc làm việc trong thời gian 1,5 năm

► Sinh viên tốt nghiệp các khóa cử nhân và thạc sĩ theo dạng khóa học với thời gian học trên 2 năm thì được phép ở lại Úc làm việc trên 2 năm

► Sinh viên học các khóa thạc sỹ, tiến sĩ về nghiên cứu thì thời hạn visa là 5 năm

► Cần đổi visa sinh viên sang visa tạm thời để ở lại làm việc

► Trong quá trình làm việc này,các bạn nếu muốn định cư tại Úc thì phải nỗ lực tìm được công việc làm lâu dài và tập trung hoàn thành các điều kiện cần thiết để có thể xin định cư.

► Thường các bạn sẽ tìm việc tại các trung tâm hỗ trợ tìm việc làm đặt tại Trường học của bạn hoặc gần nơi bạn sinh sống

Ngoài ra bạn cũng có thể tìm kiếm công việc trên website chính thông của chính phú Úc https://jobsearch.gov.au/job

Bên cạnh đó bạn cần lưu ý nên tham gia đầy đủ các khóa hướng dẫn chuẩn bị CV, phỏng vấn tuyển dụng do trường tổ chức để trau dồi kỹ năng mềm hỗ trợ cho việc được nhà tuyển dụng đánh giá cao trong quá trình tìm việc

2. TÌM HIỂU VỀ ĐIỀU KIỆN ĐỊNH CƯ Ở ÚC

a) Các yêu cầu tối thiểu để xin visa định cư Úc

► Độ tuổi : Dưới 45 tuổi

► Nghề nghiệp: Có công việc nằm trong danh sách ngành nghề được phép định cư tại Úc

► Yêu cầu sát hạch: Phải vượt qua các bài kiểm tra tay nghề do cơ quan có thẩm quyền tại Úc đánh giá

► Các yêu cầu khác: Đạt yêu cầu tiếng Anh, lý lịch tư pháp, sức khỏe.

► Yêu cầu về điểm di trú: Tối thiểu 60 điểm, các ngành như IT, kế toán thì yêu cầu điểm cao hơn

b) Điểm định cư dạng tay nghề tại Úc được tính như thế nào

Bảng sau đây sẽ cung cấp cho bạn cách chấm điểm đối với từng điều kiện mà bạn đang có để được xét định cư ở Úc.Bạn phải đạt ít nhất là 60 điểm theo cách đánh giá dưới đây

 

Yếu tố xét điểm

Chi tiết

Số điểm

Độ tuổi

18-24

25

25-32

30

33-39

25

40-44

15

Tiếng Anh

IELTS 6.0 tất cả kỹ năng hoặc
PTE A
hoặc
TOEFL tương đương

0

IELTS 7.0 tất cả kỹ năng hoặc PTE A
hoặc TOEFL tương đương

10

IELTS 8.0 tất cả kỹ năng hoặc PTE A
hoặc TOEFL tương đương

20

Kinh nghiệm làm việc tại Úc theo ngành nghề đăng ký nhập cư hoặc ngành nghề có liên quan (trong vòng 10 năm kể từ ngày nộp đơn)

Ít hơn 1 năm kinh nghiệm

0

1  – 2 năm kinh nghiệm

5

3 – 4  năm kinh nghiệm

10

5 – 7 năm kinh nghiệm

15

8 -10 năm kinh nghiệm

20

Kinh nghiệm làm việc tại ngoài nước Úc theo ngành nghề đăng ký nhập cư hoặc ngành nghề có liên quan (trong vòng 10 năm kể từ ngày nộp đơn)

Ít hơn 3 năm kinh nghiệm

0

3 – 4 năm kinh nghiệm

5

5 – 7  năm kinh nghiệm

10

8 – 10 năm

15

Bằng cấp được cấp tại Úc hoặc tại tổ chức nước ngoài được Úc công nhận

Giải thưởng hoặc bằng cấp/chứng chỉ được công nhận bởi Cơ quan đánh giá tay nghề Úc

10

Bằng nghề hoặc các loại bằng cao đẳng, chứng chỉ tại Úc

10

Bằng cử nhân và Thạc sỹ

15

Tiến sỹ

20

Đáp ứng yêu cầu học tập Úc

Có ít nhất 1 bằng/chứng chỉ từ tổ chức giáo dục Úc đạt yêu cầu

5

Bằng cấp đặc biệt

Bằng Thạc sỹ nghiên cứu hoặc bằng Tiến sỹ bởi tổ chức giáo dục Úc mà có ít nhất 2 năm học thuật trong lĩnh vực có liên quan

5

Ngôn ngữ cộng đồng

 

5

Vợ/chồng cùng ngành nghề

 

5

Hoàn thành năm chuyên tu/professional year

 

5

Bảo lãnh của chính phủ tiểu bang/ state sponsor/ dành cho visa 190

 

5

Bảo lãnh của gia đình hoặc chính phủ tiểu bang để sinh sống tại vùng ít dân/ dành cho visa 489

 

10

Học tập tại vùng ít dân

 

5

Xem thêm >> LÊN KẾ HOẠCH TÌM HIỂU TRƯỚC KHI DU HỌC TỰ TÚC TẠI ÚC

c) Danh sách các ngành nghề dạng tay nghề được phép định cư và chỉ tiêu  tại Úc năm 2018

DANH SÁCH NGHỀ NGHIỆP ĐƯỢC PHÉP ĐỊNH CƯ TẠI ÚC NĂM 2018

Mã nghề

Tên nghề nghiệp Tiếng Anh

Tên nghề nghiệp Tiếng Việt

Số người được làm nghề

Số visa đã cấp

1331

Construction Managers

Quản lý xây dựng

5400

36

1332

Engineering Managers

Quản lý kỹ thuật

1155

9

1341

Child Care Centre Managers

Quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em

1000

6

1342

Health and Welfare Services Managers

Quản lý dịch vụ y tế và phúc lợi

1374

8

2211

Accountants*

Kế toán

4785

1434

2212

Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers

Kiểm toán viên, thư ký và thủ kho

1327

462

2241

Actuaries, Mathematicians and Statisticians

Chuyên viên thống kê và Nhà toán học

1000

18

2245

Land Economists and Valuers

Nhà kinh tế học và chuyên gia thẩm định giá

1000

9

2321

Architects and Landscape Architects

Kiến trúc sư nhà và kiến trúc cảnh quan

1472

72

2322

Cartographers and Surveyors

Chuyên viên đo vẽ bản đồ

1000

12

2331

Chemical and Materials Engineers

Kỹ sư hóa và vật liệu

1000

130

2332

Civil Engineering Professionals

Kỹ sư xây dựng dân dụng

3296

289

2333

Electrical Engineers

Kỹ sư điện

1042

145

2334

Electronics Engineers

Kỹ sư điện tử

1000

350

2335

Industrial, Mechanical and Production Engineers

Kỹ sư công nghiệp, cơ khí và sản xuất

2178

756

2339

Other Engineering Professionals

Kỹ sư chuyên ngành khác

1000

350

2341

Agricultural and Forestry Scientists

Nhà khoa học về nông nghiệp và lâm nghiệp

1000

43

2346

Medical Laboratory Scientists

Chuyên gia nghiên cứu ý khoa

1487

23

2347

Veterinarians

Bác sĩ thú y

1000

11

2349

Other Natural and Physical Science Professionals

Chuyên gia khoa học tự nhiên và khoa học xã hội

1000

10

2411

Early Childhood (Pre-primary School) Teachers

Giáo viên mầm non

2639

38

2414

Secondary School Teachers

Giáo viên trường THCS

7910

121

2415

Special Education Teachers

Giáo viên Giáo dục đặc biệt

1000

3

2512

Medical Imaging Professionals

Chuyên gia y tế hình ảnh

1113

18

2514

Optometrists and Orthoptists

Kỹ thuật viên đo thị lực

1000

1

2519

Other Health Diagnostic and Promotion Professionals

Chuyên gia chẩn đoán vấn đề sức khỏe khác

1000

0

2521

Chiropractors and Osteopaths

Chuyên gia thấp khớp và nắn xương

1000

5

2524

Occupational Therapists

Chuyên gia liệu pháp điều trị

1109

19

2525

Physiotherapists

Chuyên gia vật lý trị liệu

1464

24

2526

Podiatrists

Bác sĩ chuyên khoa về chân

1000

3

2527

Speech Professionals and Audiologists

Chuyên gia trị liệu thính giác và khả năng ngôn ngữ

1000

15

2531

General Practitioners and Resident Medical officers

Bác sĩ đa khoa và Nhân viên y tế thường trú

3495

72

2533

Internal Medicine Specialists

Bác sĩ chuyên khoa nội

1000

8

2534

Psychiatrists

Bác sĩ tâm thần

1000

3

2535

Surgeons

Bác sĩ phẫu thuật

1000

4

2539

Other Medical Practitioners

Chuyên viên y tế khác

1000

101

2541

Midwives

Nữ hộ sinh

1090

3

2544

Registered Nurses

Y tá

16741

568

2611

ICT Business and Systems Analysts

Phân tích hệ thống và kinh doanh ICT

1574

546

2613

Software and Applications Programmers

Lập trình viên

6202

2170

2621

Database abd Systems Administrators and ICT Security Specialist

Chuyên viên về bảo mật hệ thống và dữ liệu

2391

132

2631

Computer Network Professionals

Chuyên gia về mạng máy tính

1318

455

2633

Telecommunications Engineering Professionals

Chuyên gia về kỹ thuật liên lạc

1000

277

2711

Barristers

Người pha chế

1000

0

2713

Solicitors

Cố vấn pháp luật

4161

58

2723

Psychologists

Nhà tâm lý học

1750

10

2725

Social Workers

Nhân viên xã hội

1562

40

3122

Civil Engineering Draftspersons and Technicians

Công nhân và kỹ thuật viên xây dựng dân dụng

1000

22

3123

Electrical Engineering Draftspersons and Technicians

Công nhân và kỹ thuật viên điện

1000

19

3132

Telecommunications Technical Specialists

Chuyên gia kỹ thuật viễn thông

1000

8

3211

Automotive Electricians

Kỹ sư máy móc tự động

1000

0

3212

Motor Mechanics

Công nhân sửa xe máy

5980

41

3222

Sheetmetal Trades Workers

Thợ cơ khí

1000

1

3223

Structural Steel and Welding Trades Workers

Thợ hàn và công nhân công trình xây dựng thép

4426

12

3232

Metal Fitters and Machinists

Thợ sửa chữa và lắp ráp kim lọai

5330

13

3233

Precision Metal Trades Workers

Công nhân buôn bán kim loại

1000

0

3241

Panelbeaters

Côn

1344

1

3311

Bricklayers and Stonemasons

Thợ nề và thợ xây đá

1271

9

3312

Carpenters and Joiners

Thợ mộc và đồ gỗ gia dụng

6968

17

3322

Painting Trades Workers

Thợ sơn

2780

4

3331

Glaziers

Thợ lắp kinh, thợ tráng men (đồ gốm)

1000

1

3332

Plasterers

Thợ trát vữa

2103

1

3334

Wall and Floor Tilers

Thợ lợp ngói và tường

1407

0

Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ

Công Ty Tư Vấn Du Học Và Đào Tạo CHD
VP Hà Nội: 217 Nguyễn Ngọc Nại, Quận Thanh Xuân
Hotline: 19006027 – 0975.576.951 – 0913.839.516
Tel: (024) 6.2857.931
——————————————————————
VP Hồ Chí Minh: 2/79 Phan Thúc Duyện, phường 4, quận Tân Bình
Hotline: 0913.134.293 – 0973.560.696
Tel: (028) 7.3019.686
Email: duhocchdgood@gmail.com
Website: duhocchd.edu.vn
Facebook: facebook.com/duhocucchd/

By https://duhocchd.edu.vn/

Đánh giá - Bình luận
0 bình luận, đánh giá về TÌM HIỂU VỀ DU HỌC - LÀM THÊM - TÌM KIẾM VIỆC LÀM VÀ ĐỊNH CƯ TẠI ÚC

TVQuản trị viênQuản trị viên

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.16683 sec| 2375.734 kb