x
Đăng ký nhận tư vấn

HỌC PHÍ, CHI PHÍ SINH HOẠT CHO SINH VIÊN QUỐC TẾ KHI DU HỌC ÚC

14/02/2022 - Cẩm Nang Du Học Úc
HỌC PHÍ, CHI PHÍ SINH HOẠT CHO SINH VIÊN QUỐC TẾ KHI DU HỌC ÚC

chi phí du học úc, du học úc hết bao nhiêu tiền

HỌC PHÍ, CHI PHÍ SINH HOẠT CHO SINH VIÊN QUỐC TẾ DU HỌC ÚC

Chi phí du học luôn là vấn đề hàng đầu khi quyết định đi du học Úc đối với các bạn sinh viên quốc tế. Hằng năm Úc thu hút hơn 600.000 sinh viên quốc với lượng du học sinh Việt Nam đông đảo. Lượng sinh viên được xem là kỷ lục so với các quốc gia khác. Dưới đây là những thông tin về học phí tại các trường đại học, chi phí sinh hoạt - những loại chi phí bạn cần nắm rõ khi du học Úc.

Là một quốc gia phát triển, thời tiết lý tưởng và nhiều thành phố đông đúc, nhộn nhịp. Chi phí du học Úc được đánh giá là khá đắt đỏ hơn so với những quốc gia phát triển khác. Sinh hoạt phí cho mỗi du học sinh theo chính phủ Úc ước tính là khoảng 19.830AUD/năm. Tuy nhiên, con số này có thể thay đổi tùy thuộc vào nhu cầu cũng như điều kiện tài chính của mỗi gia đình. 

Những chi phí bạn cần quan tâm khi du học Úc bao gồm:

1. Học phí du học Úc tại các trường Đại học

Úc có 43 trường đại học, học viện và các trường cao đẳng - đào tạo tất cả các khoá học từ kinh doanh, kỹ thuật đến lịch sử hay nghệ thuật. Nước Úc cung cấp đa dạng các chương trình học cho sinh viên quốc tế với mức học phí cho từng chương trình và tại từng trường là khác nhau. Ước tính học phí trung bình ở Úc cho du học sinh:

Chương trình

Thời gian học

Học phí

Tiếng Anh

 

350 – 440 AUD/tuần

 

Trung học

Lớp 7 – 10

13.800 – 170.000 AUD/năm

Lớp 11 – 12

14.200 – 19.000 AUD/năm

Dự bị Đại học

8 – 12 tháng

23.000 – 30.000 AUD/khóa

Cao đẳng chuyển tiếp Đại học

8 – 12 tháng

27.000 – 35.000 AUD/khóa

Cao đẳng nghề

1 – 2 năm

15.000 AUD/năm

Đại học

3 – 4 năm

27.000 – 34.000 AUD/năm

Sau Đại học

1,5 – 2 năm

28.000 – 45.000 AUD/năm

Lưu ý: Tất cả du học sinh đều phải đóng học phí vào đầu mỗi học kỳ và một số chi phí khác như chi phí sách vở, văn phòng phẩm, đồng phục (nếu có)…

2. Chi phí sinh hoạt cho du học sinh Úc

2.1. Chi phí nhà ở tại Úc

nhà ở cho du học sinh ở úcNhà ở tại Úc cho du học sinh

Đây là khoản chi phí chiếm phần lớn trong khoản sinh hoạt phí của sinh viên quốc tế. Sự chênh lệch về mức giá sẽ phụ thuộc rất lớn vào diện tích cũng như thành phố, loại hình nhà ở sinh viên lựa chọn. Điều đương nhiên, nếu sống tại trung tâm thành phố lớn sẽ đắt đỏ hơn thành phố nhỏ, khu vực ngoại thành sẽ rẻ hơn trong nội thành. Sydney và Melbourne là những thành phố sẽ có chi phí cao hơn vì đây là nơi tập trung nhiều sinh viên quốc tế theo học nhất cả nước.

Các hình thức nhà ở tại Úc cũng rất đa dạng, du học sinh Úc có thể ở ký túc xá, ở với gia đình bản xứ (homestay), thuê riêng hoặc chung với bạn bè. Mức phí thuê nhà dao động từ 80 – 400 AUD/tuần.

Ở ký túc xá tại trường đại học

Sinh viên có thể đăng ký ở tại ký túc xá của trường Đại học. Chi phí dao động 320 – 1.000 AUD/tháng. Tuy nhiên, không như ở Châu Âu hay ở Mỹ, việc lựa chọn ở trong các khu ký túc xá không hề phổ biến với du học sinh Úc.

Ở cùng người bản xứ

Sinh viên theo học các khóa ngắn hạn tại Úc có thể lựa chọn ở chung nhà với người bản xứ (homestay). Đây là các nhanh nhất để hòa nhập với cuộc sống tại Úc. Chi phí dao động 400 – 1.000 AUD/tháng.

Thuê nhà

Thuê nhà chung với bạn bè là một lựa chọn nhà ở khác khi bạn du học Úc. Khi thuê nhà, sinh viên cần phải đặt cọc trước 1 tháng và phải trả trước tiền thuê nhà trong tháng đó. Thường thì bạn phải tự chuẩn bị các vật dụng sinh hoạt trong nhà.

Thuê nhà trọ hoặc nhà khách

Khi ở nhà trọ hoặc nhà khách (motel), mọi người sẽ sử dụng chung không gian cũng như những tiện nghi sinh hoạt tại phòng bếp, phòng tắm. Chi phí dao động 350 – 500 AUD/tháng.

>>> Xem thêm: Những chia sẻ về cuộc sống của du học sinh Úc

2.2. Chi phí đi lại

giao thông công cộng ở úcPhương tiện giao thông công cộng ở Úc

Các thành phố ở Úc thường rất lớn, vì vậy việc sử dụng phương tiện giao thông công cộng để đi lại trong và ngoài thành phố là rất phổ biến, giúp sinh viên tiết kiệm chi phí đi lại. Một số trường đại học Úc và chính phủ Úc có các nhà cung cấp dịch vụ vận chuyển tư nhân hoặc cung cấp dịch vụ miễn phí hỗ trợ sinh viên trong việc đi lại.

Tùy thuộc vào nơi bạn sinh sống, bạn có thể hưởng lợi từ các khoản giảm giá bổ sung từ các chương trình của tiểu bang như Queensland (Queensland), SA (Nam Úc) hoặc VIC (Melbourne). Sinh viên thường được giảm giá, vì vậy bạn nên hỏi văn phòng sinh viên cách thức làm thẻ giảm giá.

Ở Úc và nhiều quốc gia lớn khác đều có hệ thống thanh toán tự động trực tiếp trên thẻ điện tử và phí thay đổi tùy theo hạn sử dụng của thẻ và quãng đường di chuyển. Ở Sydney, sinh viên thường sử dụng thẻ Opal để đi lại, và giá thay đổi tùy theo quãng đường di chuyển. Thẻ MYKI cũng được sử dụng ở Melbourne. Bạn cũng có thể khám phá thành phố bằng xe đạp, Melbourne là một trong những thành phố mà xe đạp được sử dụng rộng rãi nhất.

2.3. Chi phí ăn uống

Tại Úc, bạn có thể mua đồ tạp hóa tại các siêu thị địa phương, thường với giá khoảng 50 - 200 AUD/tuần. Các siêu thị rẻ nhất tại Úc như Aldi, Coles hay Woolworths. Chi phí trung bình cho một bữa ăn tại nhà hàng thấp nhất  là 15 ADU, bữa ăn cho hai người có giá trung bình là 40 AUD. Ở Úc có rất nhiều nhà hàng Châu Á, Hy Lạp hay Ý mà bạn có thể lựa chọn.

Bạn có thể tự nấu ăn ở nhà sẽ giúp tiết kiệm chi phí hơn. Bạn có thể đi chợ và tự chọn đồ ăn cho mình cũng như có thể chia sẻ với bạn cùng phòng, tiết kiệm tiền ăn uống và thoải mái hơn. Giá một số mặt hàng phổ biến tại Melbourne bạn có thể tham khảo:

♦ Gạo: 2,69 AUD

♦ Trứng (12 quả): 4,54 AUD

♦ Sữa (1 lít): 1,29 AUD

♦ Cà chua (1kg): 5,16 AUD

♦ Khoai tây (1kg): 3,44 AUD

♦ Thịt bò xay (1kg): 15,8 AUD

♦ Thịt ức gà (1kg): 9,93 AUD

2.4. Chi phí khác

Ngoài những chi phí kể trên, hóa đơn điện thoại, internet và các khoản chi tiêu cho vui chơi, mua sắm khác cũng có thể ngốn của bạn cả đống tiền nếu không biết cách quản lý. Một số chi phí khác có thể kể đến: 

♦ Sách, đồ dùng học tập và các tài liệu học tập: 300 - 1.000 AUD/năm

♦ Điện thoại: 25 - 55 AUD/tháng

♦ Gas, điện (nếu không bao gồm trong tiền thuê nhà): 35 - 140 AUD/tuần

Mặc dù Úc cho phép du học sinh làm thêm 40h/tuần nhưng bạn vẫn phải đảm bảo chi phí sinh hoạt và học tập trong ít nhất 1 đến 2 năm đầu.

3. Chi phí làm hồ sơ du học Úc

3.1. Lệ phí xin visa du học Úc

Khi nộp hồ sơ xin visa du học Úc, học sinh, sinh viên cần chuẩn bị một khoản phí để nộp cho lãnh sự quán. Lệ phí xin visa Úc cho học sinh, sinh viên Việt Nam hiện nay là 620 AUD.

3.2. Phí khám sức khỏe

Học sinh, sinh viên cần khám sức khỏe trước khi sang du học Úc. Việc khám sức khỏe phải được thực hiện tại một cơ sở y tế hoặc phòng khám được chỉ định của lãnh sự quán Úc tại Việt Nam. Chi phí khám sức khỏe dao động từ 2 đến 2,5 triệu VNĐ tùy từng phòng khám.

3.3. Bảo hiểm y tế du học sinh

Bảo hiểm y tế du học sinh (Overseas Student Health Cover – OSHC) là yêu cầu bắt buộc phải có khi du học Úc. Sinh viên phải có bảo hiểm trước khi đi du học Úc và trong suốt khoảng thời gian học tập tại Úc. 

Khi chọn mua gói bảo hiểm này du học sinh sẽ nhận được hỗ trợ đáng kể nếu trong quá trình du học không may mắc bệnh, tai nạn, tiết kiệm chi phí sinh hoạt khi du học Úc bởi đây là một quốc gia có giá dịch vụ y tế thuộc nhóm đắt đỏ trên thế giới. Chi phí bảo hiểm này sẽ dao động tùy thuộc vào từng nhà cung cấp dịch vụ cũng như thời gian học tập tại Úc của sinh viên, thường khoảng 600 AUD/năm.

4. Tiết kiệm chi phí du học Úc

4.1. Săn học bổng du học Úc

Các chương trình học bổng du học Úc rất đa dạng, trị giá từ 10 – 100% học phí. Mức học bổng càng cao thì yêu cầu điểm số và trình độ tiếng Anh càng cao. Tuy nhiên các bạn học lực khá vẫn có thể săn những học bổng Úc từ 10 – 50%.

Các bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin qua bài viết Học bổng du học Úc 2023 của CHD.

4.2. Làm thêm tại Úc

Úc cho phép làm thêm bán thời gian 20 giờ/tuần với sinh viên Đại học và toàn thời gian 40 giờ/tuần với sinh viên sau Đại học. Mức lương làm thêm ở Úc dao động từ 15 – 20 AUD/giờ.

Hiện nay, với việc thiếu hụt lao động do ảnh hưởng của Covid, chính phủ Úc đã đưa ra chính sách về việc tăng lên 40 giờ/tuần thay vì 20 giờ/tuần như trước nếu đang làm việc trong các lĩnh vực sau:

♦ Làm việc cho các đơn vị cung cấp dịch vụ chăm sóc người cao tuổi

♦ Làm việc cho các đơn vị cung cấp Chương trình Bảo hiểm Người khuyết tật Quốc gia (NDIS)

♦ Sinh viên đã đăng ký khóa học liên quan đến chăm sóc sức khỏe và đang hỗ trợ Y tế chống lại Covid-19

♦ Làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp

♦ Làm việc trong lĩnh vực du lịch và khách sạn

♦ Làm việc trong siêu thị hoặc cơ sở phân phối có liên quan, nằm trong khu vực bị ảnh hưởng bởi các giới hạn của COVID-19

Hầu hết du học sinh Úc đều đi làm thêm không chỉ để trang trải chi phí du học mà còn để tích lũy kinh nghiệm, trải nghiệm cuộc sống và mở rộng quan hệ. Cộng đồng người Việt tại Úc rất đông đảo nên sinh viên có thể dễ dàng tìm việc qua bạn bè giới thiệu, các diễn đàn hay mạng xã hội.

Trên đây là những chi phí bạn cần chuẩn bị khi muốn du học Úc. Nhìn chung, chi phí du học Úc không quá đắt đỏ và luôn đươc rất nhiều bạn du học sinh lựa chọn. Liên hệ với CHD để được tư vấn nhanh chóng và chi tiết nhất về những chi phí cần thiết để du học Úc nhé ạ.

>>> DU HỌC ÚC KỲ 09/2023 - MIỄN PHÍ TƯ VẤN - SĂN HỌC BỔNG GIÁ TRỊ

du học chd, tư vấn du học, đăng ký tư vấn du học

Hoặc gọi trực tiếp đến hotline (điện thoại/zalo) để được tư vấn nhanh nhất

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Và Đào Tạo CHD

VP Hà Nội: 217 Nguyễn Ngọc Nại, Quận Thanh Xuân

Hotline: 0975.576.951 – 0913.839.516

——————————————————————

VP Hồ Chí Minh: Tầng 1 Quốc Cường Building, số 57, đường Bàu Cát 6, phường 14, Tân Bình

Hotline: 0913.134.293 – 0973.560.696

——————————————————————

Email: duhocchdgood@gmail.com

Website: duhocchd.edu.vn

Facebook: facebook.com/TuVanDuHoc.CHD/

Instagram: chd_education

Tiktok: chd_education

By https://duhocchd.edu.vn/

Đánh giá - Bình luận
0 bình luận, đánh giá về HỌC PHÍ, CHI PHÍ SINH HOẠT CHO SINH VIÊN QUỐC TẾ KHI DU HỌC ÚC

TVQuản trị viênQuản trị viên

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.25009 sec| 2303.508 kb