HOT! CANADA CÔNG BỐ GẦN 1.000 NGÀNH NGHỀ THIẾU HỤT DÀI HẠN

16/10/2024 - Cẩm Nang Du Học

HOT! CANADA CÔNG BỐ GẦN 1.000 NGÀNH NGHỀ THIẾU HỤT DÀI HẠN

Tin vui cho các du học sinh tương lai: “NÚT THẮT” về điều kiện xin Giấy phép làm việc sau tốt nghiệp (PGWP) tại Canada đã được gỡ bỏ! Chính phủ Canada vừa công bố danh sách gần 1.000 nghề nghiệp đang thiếu hụt lao động dài hạn.

Danh sách này giúp cải thiện điều kiện xin Giấy phép làm việc sau tốt nghiệp (PGWP) cho sinh viên học chương trình Cao đẳng. Tuy nhiên, sinh viên theo học các chương trình Cử nhân và Thạc sĩ sẽ không bị ảnh hưởng bởi danh sách này.

1. Nghề nghiệp đủ điều kiện xin Giấy phép làm việc sau tốt nghiệp (PGWP)

Vào ngày 18/09/2024, Bộ trưởng Bộ Di trú và Quốc tịch Canada, Marc Miller, đã công bố một số điều chỉnh trong chính sách đối với sinh viên quốc tế. Những thay đổi này bao gồm điều kiện xin Giấy phép làm việc sau tốt nghiệp cho những sinh viên tốt nghiệp từ các chương trình sau trung học.

Điểm đáng chú ý là sinh viên tốt nghiệp từ các trường Cao đẳng công lập vẫn đủ điều kiện nhận Giấy phép làm việc sau tốt nghiệp (PGWP) có thời hạn lên đến 3 năm nếu họ hoàn thành một lĩnh vực học tập liên quan đến các ngành nghề đang thiếu hụt lao động dài hạn. Điều này đã gây lo lắng cho không ít học sinh, sinh viên có dự định du học tại Canada về cơ hội ở lại làm việc sau khi tốt nghiệp.

Để giải tỏa những lo ngại này, ngay sau thông báo của Bộ trưởng Miller vào ngày 18/9, chính phủ Canada đã công bố danh sách các nghề nghiệp thiếu hụt lao động dài hạn. Danh sách này bao gồm gần 1.000 nghề, mỗi nghề được liên kết với mã Phân loại chương trình giảng dạy (CIP).

Các trường Cao đẳng tại Canada đang khẩn trương hoàn thiện danh sách các ngành nghề tuyển sinh, nhằm đảm bảo rằng sinh viên của họ đủ điều kiện xin Giấy phép làm việc sau tốt nghiệp lên đến 3 năm.

>>> Tìm hiểu thêm: DU HỌC CANADA NÊN HỌC NGÀNH GÌ ĐỂ THÀNH CÔNG? 12 CÁC NGÀNH HỌC CÓ NHU CẦU CAO NHẤT TẠI CANADA

1.1.Danh sách nghề nghiệp thiếu hụt lao động dài hạn tại Canada

Danh sách các ngành nghề thiếu hụt dài hạn ghi nhận khoảng 970 nghề thuộc các lĩnh vực sau:

♦ Nông nghiệp và Thực phẩm (Agriculture and Agri-food)

♦ Chăm sóc sức khỏe (Healthcare)

♦ Khoa học, Công nghệ, Kỹ thuật và Toán học (Science, Technology, Engineering and Math - STEM)

♦ Thương mại (Trade)

♦ Vận tải (Transport)

Lĩnh vực học tập 

Mã CIP 2021 

Nghề nghiệp theo mã CIP2021 

Agriculture and agri-food

01.0000

Agriculture, general

Agriculture and agri-food

01.0101

Agricultural business and management, general

Agriculture and agri-food

01.0102

Agribusiness/agricultural business operations

Agriculture and agri-food

01.0104

Farm/farm and ranch management

Agriculture and agri-food

01.0105

Agricultural/farm supplies retailing and wholesaling

Agriculture and agri-food

01.0106

Agricultural business technology/technician

Agriculture and agri-food

01.0199

Agricultural business and management, other

Agriculture and agri-food

01.0204

Agricultural power machinery operation

Agriculture and agri-food

01.0301

Agricultural production operations, general

Agriculture and agri-food

01.0302

Animal/livestock husbandry and production

Healthcare

01.8108

Veterinary pathology and pathobiology (Cert., MS, MSc, PhD)

Healthcare

01.8109

Veterinary physiology (Cert., MS, MSc, PhD)

Healthcare

01.8110

Veterinary preventive medicine, epidemiology and public health (Cert., MS, MSc, PhD)

Healthcare

01.8111

Veterinary toxicology and pharmacology (Cert., MS, MSc, PhD)

Healthcare

01.8199

Veterinary biomedical and clinical sciences, other (Cert., MS, MSc, PhD)

Healthcare

05.0210

Disability studies

Healthcare

05.0211

Deaf studies

Science, technology, engineering and math (STEM)

03.0299

Environmental/natural resources management and policy, other

Science, technology, engineering and math (STEM)

04.0301

City/urban, community and regional planning

Science, technology, engineering and math (STEM)

04.0401

Environmental design/architecture, general

Science, technology, engineering and math (STEM)

04.0402

Healthcare environment design/architecture

Science, technology, engineering and math (STEM)

04.0403

Sustainable design/architecture

Science, technology, engineering and math (STEM)

04.0501

Interior architecture

Science, technology, engineering and math (STEM)

04.1001

Real estate development

Science, technology, engineering and math (STEM)

04.9999

Architecture and related services, other

Science, technology, engineering and math (STEM)

09.0702

Digital communication and media/multimedia

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.0101

Computer and information sciences, general

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.0102

Artificial intelligence

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.0103

Information technology

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.0104

Informatics

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.0105

Human-centred technology design

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.0199

Computer and information sciences and support services, general, other

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.0201

Computer programming/programmer, general

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.0202

Computer programming, specific applications

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.0203

Computer programming, vendor/product certification

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.0204

Computer game programming

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.0899

Computer software and media applications, other

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.0901

Computer systems networking and telecommunications, general

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.0902

Cloud computing

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.1001

Network and system administration/administrator

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.1002

System, networking and LAN/WAN management/manager

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.1003

Computer and information systems security/auditing/information assurance

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.1004

Web/multimedia management and webmaster

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.1005

Information technology project management

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.1099

Computer/information technology administration and management, other

Science, technology, engineering and math (STEM)

11.9999

Computer and information sciences and support services, other

Trade

15.0501

Heating, ventilation, air conditioning and refrigeration engineering technology/technician

Trade

15.0614

Welding engineering technology/technician

Trade

15.1001

Construction engineering technology/technician

Trade

15.1703

Solar energy technology/technician

Trade

15.1704

Wind energy technology/technician

Trade

46.0000

Construction trades, general

Trade

46.0101

Masonry/mason

Trade

46.0201

Carpentry/carpenter

Trade

46.0301

Electrical and power transmission installation/installer, general

Transport

47.0617

High performance and custom engine technician/mechanic

Transport

49.0101

Aeronautics/aviation/aerospace science and technology, general

Transport

49.0102

Airline/commercial/professional pilot and flight crew

Transport

49.0104

Aviation/airway management and operations

Transport

49.0105

Air traffic controller

Transport

49.0108

Flight instructor

Transport

49.0199

Air transportation, other

Transport

49.0202

Construction/heavy equipment/earthmoving equipment operation

Transport

49.0205

Truck and bus driver/commercial vehicle operator and instructor

Transport

49.0208

Railroad and railway transportation

Còn nữa…

2. Cập nhật điều kiện xin Giấy phép làm việc sau tốt nghiệp (PGWP)

Có hiệu lực từ ngày 01/11/2024, để xin Giấy phép làm việc sau tốt nghiệp (PGWP) tại Canada, sinh viên cần đáp ứng các yêu cầu sau:

Đối với sinh viên tốt nghiệp chương trình Cử nhân, Thạc sĩ và Tiến sĩ:

♦ Cần có chứng chỉ tiếng Anh còn hiệu lực trong 2 năm gần nhất với mức điểm tương ứng là CLB 7.

♦ Tất cả các ngành học hoặc lĩnh vực nghiên cứu đều đủ điều kiện xin PGWP với thời gian tối đa lên đến 3 năm.

Đối với sinh viên tốt nghiệp chương trình Cao đẳng:

♦ Cần có chứng chỉ tiếng Anh còn hiệu lực trong 2 năm gần nhất với mức điểm tương ứng là CLB 5.

♦ Ngành học trong đơn xin PGWP phải phù hợp với mã phân loại chương trình giảng dạy (CIP) có trong danh sách ngành nghề thiếu hụt dài hạn.

>>> Xem thêm: XIN VISA DU HỌC CANADA CÓ KHÓ KHÔNG? HỒ SƠ VÀ QUY TRÌNH 5 BƯỚC XIN VISA CANADA CHI TIẾT NHẤT 2024

3.Thời hạn của Giấy phép làm việc sau tốt nghiệp (PGWP) ở Canada

Giấy phép làm việc sau tốt nghiệp (PGWP) cho phép sinh viên quốc tế ở lại Canada để tìm kiếm việc làm và tích lũy kinh nghiệm liên quan đến chương trình đã học. Thời hạn của PGWP tối đa là 3 năm, phụ thuộc vào độ dài khóa học mà sinh viên đã hoàn thành:

♦ Nếu khóa học có thời gian dưới 8 tháng: Không đủ điều kiện xin PGWP.

♦ Nếu khóa học kéo dài từ 8 tháng đến dưới 2 năm: PGWP sẽ có thời hạn tương ứng với độ dài khóa học.

♦ Nếu khóa học từ 2 năm trở lên: Sinh viên có thể được cấp PGWP với thời hạn lên đến 3 năm.

♦ Nếu sinh viên hoàn thành nhiều hơn một chương trình học: Có thể xin PGWP kết hợp thời gian của hai khóa học, với điều kiện mỗi khóa học đáp ứng yêu cầu của PGWP và có thời gian học tối thiểu là 8 tháng.

Sinh viên sẽ có thời hạn lên đến 180 ngày sau khi tốt nghiệp để nộp đơn xin PGWP.

>>> Tìm hiểu thêm: TOP 10 THÀNH PHỐ ĐÔNG DÂN NHẤT CANADA - ĐIỂM ĐẾN TỐT NHẤT CHO SINH VIÊN QUỐC TẾ

4. Bạn đã sẵn sàng du học Canada năm 2025?

Chính sách cho phép du học sinh ở lại làm việc lên đến 3 năm sau khi tốt nghiệp chỉ là một trong nhiều lợi thế nổi bật khi du học Canada. Hiện nay, các trường đang gấp rút nhận đơn cho kỳ nhập học tháng 1/2025 và đã mở đơn cho các kỳ học vào tháng 5 và tháng 9 năm 2025.

Cơ hội học bổng

Nhiều trường đã công bố các mức học bổng mới nhất dành cho sinh viên. Giá trị học bổng lên đến 30.000 CAD/năm, tương đương với hỗ trợ tài chính lên đến hơn 70%. Các loại học bổng đa dạng, bao gồm học bổng có điều kiện, học bổng tự động, và học bổng cho năm đầu tiên hoặc cho toàn bộ khóa học.

Tham gia chương trình Co-op

Giáo dục thực hành kết hợp với các đối tác công nghiệp, mang đến cơ hội thực tập có lương (Co-op) là một trong những điểm mạnh của Canada. Tham gia các chương trình Co-op tại các trường Canada cho phép sinh viên thực tập có lương lên đến 50% thời gian khóa học, với mức lương Co-op có thể đạt trên 3.000 CAD/tháng.

Xin Giấy phép làm việc sau tốt nghiệp (PGWP) lên đến 3 năm

Chương trình học tại Canada tiếp tục cung cấp cơ hội xin Giấy phép làm việc sau tốt nghiệp (PGWP) kéo dài đến 3 năm. Kinh nghiệm làm việc, cơ hội hoàn vốn đầu tư và khả năng chuyển đổi từ visa sinh viên sang thẻ thường trú nhân (PR) là những lợi ích tuyệt vời trong các chương trình Co-op này.

Tăng khả năng trở thành thường trú nhân

Các chính sách thay đổi của Canada nhằm thu hút những người học có năng lực phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế và xã hội bền vững của quốc gia. Điều này có nghĩa là sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể nâng cao khả năng chuyển đổi sang thường trú nhân và thích nghi với các điều kiện kinh tế thay đổi.

Chương trình visa du học Canada miễn chứng minh tài chính SDS

Chương trình visa miễn chứng minh tài chính SDS vẫn tiếp tục được áp dụng cho sinh viên Việt Nam đáp ứng yêu cầu tiếng Anh IELTS 6.0 ở tất cả các kỹ năng. Sinh viên có thể tận dụng chương trình này để đơn giản hóa thủ tục chứng minh tài chính, giúp tối đa hóa thời gian nhận visa du học.

Nếu bạn đang có những băn khoăn này, đừng ngần ngại liên hệ CHD ngay hôm nay. Chúng tôi tự hào có kinh nghiệm tư vấn du học Canada trong nhiều năm qua với mạng lưới đối tác chính thức, uy tín tại khắp các tỉnh bang của Canada. 

>>> Tham khảo thêm: CHÍNH SÁCH ĐỊNH CƯ THEO DIỆN DU HỌC TẠI 7 BANG Ở CANADA: CƠ HỘI VÀ YÊU CẦU

Hoặc gọi trực tiếp đến hotline (điện thoại/zalo) để được tư vấn nhanh nhất

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Và Đào Tạo CHD

VP Hà Nội: 217 Nguyễn Ngọc Nại, Quận Thanh Xuân

Hotline: 0975.576.951 – 0913.839.516

——————————————————————

VP Hồ Chí Minh: Tầng 1 Quốc Cường Building, số 57, đường Bàu Cát 6, phường 14, Tân Bình

Hotline: 0913.134.293 – 0973.560.696

——————————————————————

Email: duhocchdgood@gmail.com

Website: duhocchd.edu.vn

Facebook: facebook.com/TuVanDuHoc.CHD/

Instagram: chd_education

Tiktok: chd_education


X
0.15524 sec| 2049.211 kb