x
Đăng ký nhận tư vấn

DU HỌC ĐỨC KHỐI KINH TẾ - DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG DỰ BỊ ĐẠI HỌC DANH TIẾNG TẠI ĐỨC

09/05/2023 - Ngành Học
DU HỌC ĐỨC KHỐI KINH TẾ - DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG DỰ BỊ ĐẠI HỌC DANH TIẾNG TẠI ĐỨC

DU HỌC ĐỨC KHỐI KINH TẾ - DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG DỰ BỊ ĐẠI HỌC KHỐI W DANH TIẾNG TẠI ĐỨC

du học đức khối kinh tế, danh sách các trường dự bị đào tạo khối kinh tế w tại đức

Bạn có biết 100% sinh viên Việt Nam học từ 0-3 kỳ chương trình Đại học và khi sang Đức phải học một năm dự bị đại học bởi hệ thống giáo dục của hai quốc gia khác nhau? Dự bị đại học luôn được coi là bước đệm, là điều kiện tiên quyết hoàn hảo để bạn dễ dàng nhập học và hòa nhập nhanh hơn vào các chương trình đại học và cuộc sống sinh viên của Đức.

Tuy nhiên, việc lựa chọn trường dự bị phù hợp với chuyên ngành học yêu thích dựa trên trình độ tiếng Đức của bản thân quả thực là một bài toán khó đối với nhiều bạn học sinh. Hiểu được điều đó, du học CHD, đơn vị có hơn 12 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học sẽ đưa ra cho bạn "Danh sách các trường dự bị cho các khối ngành phổ biến khác nhau tại Đức", hy vọng nó có thể giúp bạn và tiết kiệm thời gian tìm kiếm và hiệu quả nhất. Dưới đây là danh sách các trường dự bị ngành kinh tế (W–Wirtschaft) tại các bang của Đức.

1. Bang Baden Württemberg

1.1. Studienkolleg an der Universität Heidelberg

♦ Trình độ tiếng Đức: B2

1.2. Studienkolleg an der HTWG Konstanz

♦ Trình độ tiếng Đức: B1

♦ Hạn nộp hồ sơ:

+ Kỳ hè: 01/11

+ Kỳ đông: 01/05

2. Bang Bayern

2.1. Studienkolleg bei den Universitäten des Freistaates Bayern (in München)

♦ Trình độ tiếng Đức: B2

♦ Hạn nộp hồ sơ:

+ Kỳ hè: 15/01

+ Kỳ đông: 15/07

2.2. Studienkolleg bei den Fachhochschulen des Freistaates Bayern (in Coburg)

♦ Trình độ tiếng Đức: B2

♦ Hạn nộp hồ sơ:

+ Kỳ hè: 01/08/2023 – 15/01/2024

3. Berlin

3.1. Studienkolleg an der TU Berlin

♦ Trình độ tiếng Đức: B2

♦ Hạn nộp hồ sơ:

+ Kỳ hè 2024: 15/09/2023 – 30/11/2023

3.2. Studienkolleg an der FU Berlin

♦ Trình độ tiếng Đức: B2

♦ Hạn nộp hồ sơ: 15.07

4. Hamburg

4.1. Studienkolleg Hamburg

♦ Trình độ tiếng Đức: B2

♦ Hạn nộp hồ sơ:

+ Kỳ hè: 01/07 – 01/09

+ Kỳ đông: 01/01 – 01/03

5. Bang Hessen

5.1. Studienkolleg an der Goethe Universität Frankfurt am Main

♦ Trình độ tiếng Đức: B1

♦ Hạn nộp hồ sơ:

+ Goethe Uni: 15/09 – 01/11 (kỳ hè) và 15/03 – 01/05 (kỳ đông)

+ Hochschule Frankfurt: 15/11 (kỳ hè) và 01/05 (kỳ đông)

5.2. Studienkolleg an der Universität Kasse

♦ Trình độ tiếng Đức: B1

♦ Chỉ có kỳ đông

5.3. Studienkolleg Mittelhessen der Universität Marburg

♦ Trình độ tiếng Đức: B2

♦ Hạn nộp hồ sơ:

+ Kỳ hè: 01/09 – 15/10

+ Kỳ đông: 01/03 – 15/04

6. Bang Mecklenburg Vorpommern

6.1. Studienkolleg an der Hochschule Wismar

♦ Trình độ tiếng Đức: B2

♦ Hạn nộp hồ sơ:

+ Kỳ hè: 30.11

+ Kỳ đông: 30.06

7. Bang Niedersachsen

7.1. Studienkolleg an der Universität Hannover

♦ Trình độ tiếng Đức: B2

8. Bang Rheinland Pfalz

8.1. Studienkolleg der Johannes Gutenberg Universität (Học 1 kỳ)

♦ Trình độ tiếng Đức: B2

♦ Hạn nộp hồ sơ:

+ Kỳ hè: 15/09 – 15/11

+ Kỳ đông: 15/03 – 15/05

8.2. Internationales Studienkolleg der Hochschule Kaiserslautern (Học 1 kỳ)

♦ Trình độ tiếng Đức: B2

♦ Hạn nộp hồ sơ:

+ Kỳ hè: 15/10

+ Kỳ đông: 15/04

9. Bang Sachsen

9.1. Universität Leipzig Studienkolleg Sachsen

♦ Trình độ tiếng Đức: B1

♦ Hạn nộp hồ sơ:

+ Universität Leipzig: 15/12 (kỳ hè) và 15/06 (kỳ đông)

+ TU Dresden và TU Chemnitz: 15/01 (kỳ hè) và 15/06 (kỳ đông)

+ TU Bergakademie Freiberg: 31/10 (kỳ hè) và 30/04 (kỳ đông)

9.2. Hochschule Zittau/Görlitz Studienkolleg

♦ Trình độ tiếng Đức: B1

♦ Hạn nộp hồ sơ:

+ Kỳ hè: 01/09 – 31/10

+ Kỳ đông: 01/03 – 30/04

10. Bang Sachsen Anhalt

10.1. Studienkolleg an der Martin Luther Universität Halle Wittenberg

♦ Trình độ tiếng Đức: B1

♦ Hạn nộp hồ sơ:

+ Kỳ hè: 15/01

+ Kỳ đông: 15/07

10.2. Landesstudienkolleg Sachsen Anhalt an der Hochschule Anhalt

♦ Trình độ tiếng Đức: B1 > 70

♦ Hạn nộp hồ sơ:

+ Kỳ hè: 15/11

+ Kỳ đông: 15/06

11. Bang Schleswig Holstein

11.1. Studienkolleg an der FH Kiel

♦ Trình độ tiếng Đức: B1

♦ Hạn nộp hồ sơ:

+ Kỳ hè: 01.05 – 15.09

+ Kỳ đông: 01.11 – 15.03

12. Bang Thüringen

12.1. Staatliches Studienkolleg

♦ Trình độ tiếng Đức: B1

Trên đây là danh sách các trường dự bị đại học khối ngành kinh tế, các kỳ học cũng như hạn nộp hồ sơ, yêu cầu trình độ tiếng Đức đầu vào mà CHD giới thiệu tới bạn. Hãy để lại thông tin theo form đăng ký dưới đây để được tư vấn, hỗ trợ xây dựng lộ trình du học Đức dự bị đại học - thạc sĩ hoàn hảo nhất cho bạn nhé! Chúng tôi với hơn 12 năm kinh nghiệm tư vấn du học Đức với tỷ lệ visa 100% sẽ đồng hành cùng các bậc phụ huynh và học sinh trên hành trình du học Đức.

tư vấn du học, du học chd

Hoặc gọi trực tiếp đến hotline (điện thoại/zalo) để được tư vấn nhanh nhất

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Và Đào Tạo CHD

VP Hà Nội: 217 Nguyễn Ngọc Nại, Quận Thanh Xuân

Hotline: 0975.576.951 – 0913.839.516

——————————————————————

VP Hồ Chí Minh: Tầng 1 Quốc Cường Building, số 57, đường Bàu Cát 6, phường 14, Tân Bình

Hotline: 0913.134.293 – 0973.560.696

——————————————————————

Email: duhocchdgood@gmail.com

Website: duhocchd.edu.vn

Facebook: facebook.com/TuVanDuHoc.CHD/

Instagram: chd_education

Tiktok: chd_education

By https://duhocchd.edu.vn/

Đánh giá - Bình luận
0 bình luận, đánh giá về DU HỌC ĐỨC KHỐI KINH TẾ - DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG DỰ BỊ ĐẠI HỌC DANH TIẾNG TẠI ĐỨC

TVQuản trị viênQuản trị viên

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.10029 sec| 2301.398 kb