NTUU KPI được công nhận trên thế giới về số lượng chương trình nghiên cứu và giảng dạy đứng hàng top ten trong các lĩnh vực của trường. 40500 sinh viên theo học tại 29 trường cao đẳng đại học, trường thu hút được 1500 sinh viên từ khắp nơi trên thế giới. Sinh viên sẽ nhận được một nền giáo dục cao cấp cung cấp bởi đội ngũ nghiên cứu và giảng dạy của trường. Trong số các khoa hoạt động có 58 viện vĩ cùng với 10 nghìn giáo sư và nhà nghiên cứu.
Công ty du học CHD sẽ đưa ra danh sách bên dưới để bạn sẽ thấy các học viện NTUU KPI, trường Đại học, chương trình học thuật/ chuyên ngành, chuyên môn và các văn bằng.Thông tin chất lượng cho bạn lựa chọn.
HỌC VIỆN
1. Viện phân tích hệ thống ứng dụng (ESC IASA)
Tin học (BD)
Tin học xã hội (SD,MD,PhD,DSc)
Phân tích hệ thống (BD)
Quản lý và phân tích hệ thống (SD,MD,PhD,DSc)
Khoa học máy tính (BD)
Giải quyết vấn đề-Thiết lập hệ thống (SD,MD,PhD,DSc)
Thiết kế công nghệ thông tin (SD,MD,PhD,DSc)
Những phạm trù riêng
Quản lý điều hành (MD)
2. Viện quản lý năng lượng và tiết kiệm năng lượng
Công nghệ và kỹ thuật điện (BD)
Hệ thống phân phối điện năng (SD,MD,PhD,DSc)
Quản lý năng lượng (SD)
Kỹ thuật năng lượng và nhiệt (BD)
Quản lý năng lượng (SD,MD,PhD,DSc)
Sinh thái học, bảo vệ môi trường và Khai thác đúng mực tài nguyên thiên nhiên (BD)
Bảo vệ môi trường và sinh thái học (SD,MD,PhD,DSc)
Khai thác mỏ (BD)
Khai thác khoáng sản hữu dụng (SD,MD,PhD,DSc)
Mỏ và công trình dưới lòng đất (SD,MD,PhD,DSc)
Cơ học điện (BD)
Hệ thống cơ điện tự động và sự truyền điện (SD,MD,PhD,DSc)
Năng lượng cơ điện và thiết bị chuyên sâu (SD,MD,PhD,DSc)
3. Viện kỹ thuật cơ khí:
Cơ Học Ứng Dụng (BD)
Động lực học và sức bền của máy móc(SD, MD, PhD, DSc)
Cơ học kỹ thuật (BD)
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (SD, MD, DSc, PhD)
Hệ thống và công cụ cắt kim loại (SD, MD, PhD, DSc)
Sản xuất công cụ (SD, MD, PhD, TS)
Thiết bị chế biến vật liệu bằng áp suất (SD, MD, PhD, DSc)
Kỹ thuật chuyên môn cho chế biến vật liệu (SD, MD, PhD, DSc)
Thủy lực và máy khí nén (SD, MD, PhD, DSc)
4. Viện công nghệ và vật lý:
Chương trình học / Chuyên ngành:
Vật Lý Ứng Dụng (BD)
Vật Lý Ứng Dụng (SD, MD, PhD, DSc)
Toán học ứng dụng (BD)
Tin Học (SD, MD, PhD, DSc)
An ninh Hệ thống thông tin và truyền thông (BD)
Bảo mật thông tin trong hệ thống máy tính và mạng (SD, MD, PhD, DSc)
Hệ thống an ninh thông tin kỹ thuật (BD)
An ninh và xử lý thông tin tự động bằng truy cập hạn chế (SD, MD, PhD, DSc)
5.Viện xuất bản và in ấn
Chương trình học / Chuyên ngành:
Mỹ thuật (BD)
Mỹ thuật và Nghệ thuật Ứng dụng trang trí (SD)
Xuất bản và biên tập (BD)
Biên tập và Thương mại xuất bản (SD)
Quản lý (BD)
Quản lý Doanh nghiệp (SD, MD, PhD, DSc)
Cơ khí (BD)
Thiết bị tự động và máy in (SD, MD, PhD, DSc)
Xuất bản và in ấn kinh doanh (BD)
Công nghệ in (SD, MD, PhD, DSc)
Phát triển, Sản xuất và thiết kế công nghệ đóng gói (SD)
Công nghệ xuất bản điện tử đa phương tiện (SD)
Hệ thống và công nghệ hỗ trợ máy tính cho xuất bản xuất bản và in ấn (SD, MD, PhD, DSc)
Vật liệu cho xuất bản và in ấn (SD)
6.Viện hệ thống viễn thông
Viễn thông (BD)
Công nghệ viễn thông (SD, MD, PhD, DSc)
Hệ thống viễn thông và mạng (SD, MD, PhD, DSc)
Mạng Thông tin Truyền thông (SD, MD, PhD, DSc)
Các trường cao đẳng / CÁC KHOA
7. Đại học Hệ thống không gian và máy bay
Đo lường, Thông tin và Công nghệ Đo lường (BD)
Hệ thống thông tin và đo lường (SD, MD, PhD, DSc)
Khoa Đo lường và Công nghệ Đo lường (SD, MD, PhD, DSc)
công trình tên lửa và máy bay (BD)
Máy bay và trực thăng (SD, MD, PhD, DSc)
Hệ thống điện tử hàng không (BD)
Hệ thống điều khiển máy bay (SD, MD, PhD, DSc)
8. Đại họcToán học ứng dụng
Toán học ứng dụng (BD)
Toán học ứng dụng (SD, MD, PhD, DSc)
Kỹ thuật Máy tính (BD)
Hệ thống và Mạng máy tính (SD, MD, PhD, DSc)
Phần mềm hệ thống (SD)
Hệ thống máy tính chuyên môn (SD, MD, PhD, DSc)
Kỹ thuật Phần Mềm (BD)
Phần mềm cho Hệ thống tự động hóa (SD, MD, PhD, DSc)
9.Cao đẳng Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học
Công nghệ sinh học (BD)
Công nghệ sinh học Công nghiệp (SD, MD, PhD, DSc)
Công nghệ sinh học sinh thái (SD, MD, PhD, DSc)
Cơ khí (SD, MD, PhD, DSc)
Thiết bị cho ngành công nghiệp dược phẩm và vi sinh vật (SD, MD, PhD, DSc)
10.Cao đẳng Kỹ thuật Hóa học
Sinh thái học, bảo vệ môi trường và Khai thác đúng mựcTài nguyên thiên nhiên (BD)
Sinh thái học và bảo vệ môi trường (SD, MD, PhD, DSc)
Công nghệ hóa học (BD)
Công nghệ hóa học Xyloid và Nhà máy chế biến nguyên vật liệu (SD, MD, PhD, DSc)
Kỹ thuật cơ Khí (BD)
Công nghệ và máy móc đóng gói (SD, MD, PhD, DSc)
Cơ khí (BD)
Thiết bị cho khu liên hợp lâm nghiệp (SD, MD, PhD, DSc)
Thiết bị cho nhà máy Hóa chất và các nhà máy Vật liệu xây dựng (SD, MD, PhD, DSc)
Tự động hóa và công nghệ tích hợp máy tính (BD)
Hệ thống điều khiển tự động của quy trình công nghệ (SD, MD, PhD, DSc)
>>Cơ hội đi du học Ba Lan sẽ đến với bạn khi bạn đến với CHD của chúng tôi.
11. Cao đẳng Công nghệ hóa học
Công nghệ hóa học (BD)
Công nghệ hóa học của hợp chất hữu cơ (SD, MD, PhD, DSc)
Công nghệ hóa học các hợp chất vô cơ (SD, MD, PhD, DSc)
Công nghệ hóa học Vật liệu nhiệt độ cao không kim loại và Silicat (SD, MD, PhD, DSc)
Công nghệ hóa học Vật liệu chịu lửa, phi kim loại và Silicat (SD, MD, PhD, DSc)
Công nghệ chế biến Polymer (SD, MD, PhD, DSc)
Kỹ thuật Điện (SD, MD, PhD, DSc)
Tự động hóa và tích hợp công nghệ máy tính (BD)
Sản xuất và Quy trình công nghệ máy tính tích hợp (SD, MD, PhD, DSc)
12. Đại học kỹ thuật điện năng và tự động hóa:
Kỹ thuật điện và Công nghệ Điện (BD)
Nhà Máy Điện (SD, MD, PhD, DSc)
Kỹ thuật điện và Công nghệ Điện (BD)
Mạng lưới và hệ thống điện (SD, MD, PhD, DSc)
Kỹ thuật và vật lý điện cao áp (SD, MD, PhD, DSc)
Hệ thống kiểm soát sản xuất và phân phối điện (SD, MD, PhD, DSc)
Cơ Điện (BD)
Sự dẫn truyền điện và hệ thống tự động cơ khí và điện (SD, MD, PhD, DSc)
Máy móc và thiết bị điện (SD, MD, PhD, DSc)
Nguồn năng lượng phi truyền thống (SD, MD, PhD, DSc)
13. Trường Đại học Điện tử
Micro và điện tử nano (BD)
Thiết bị bán dẫn và vi điện tử (SD, MD, PhD, DSc)
Vật lý và Điện tử y sinh (SD, MD, PhD, TS)
Hệ thống vàThiết bị điện tử (BD)
Dụng cụ và thiết bị và điện tử (SD, MD, PhD, DSc)
Hệ thống điện tử (SD, MD, PhD, DSc)
Thiết bị Kỹ thuật vô tuyến (BD)
Sản xuất thiết bị điện tử (SD, MD, PhD, DSc)
Kỹ thuật âm thanh (BD)
Hệ thống và thiết bị âm thanh (SD, MD, PhD, DSc)
Video, Audio và thiết bị làm phim (SD, MD, PhD, DSc)
Viễn thông (BD)
Hệ thống viễn thông và mạng (SD, MD, PhD, DSc)
14. Đại học kỹ thuật nhiệt điện:
Kỹ thuật điện và nhiệt (BD)
Kỹ thuật điện và nhiệt (SD, MD, PhD, DSc)
Nhà máy nhiệt điện (SD, MD, PhD, TS)
Vật lý nhiệt (SD, MD, PhD, TS)
Kỹ thuật Điện Hạt Nhân (BD)
Kỹ thuật Điện Hạt Nhân (SD, MD, PhD, DSc)
Điện và Kỹ thuật Cơ khí (BD)
Nồi hơi và lò phản ứng (SD, MD, PhD, DSc)
Tự động hóa và công nghệ tích hợp máy tính (BD)
Hệ thống điều khiển tự động của quy trình công nghệ (SD, MD, PhD, DSc)
Nhà máy và quy trình công nghệ tích hợp máy tính (SD, MD, PhD, DSc)
Khoa học Máy tính (BD)
Máy tính hỗ trợ công nghệ thiết kế (SD, MD, PhD, DSc)
Máy Tính Trợ Giúp Giám sát sinh thái và kinh tế (SD, MD, PhD, DSc)
Công Nghệ Phần Mềm (BD)
Phần mềm cho Hệ thống điều khiển tự động (SD, MD, PhD, DSc)
15. Đại học khoa học thông tin và máy tính:
Khoa học Máy tính (BD)
Công nghệ và Hệ thống quản lý thông tin (SD, MD, PhD, DSc)
Kỹ thuật Máy tính (BD)
Hệ thống máy tính linh hoạt và chế tạo người máy (SD, MD, PhD, DSc)
Kỹ thuật hệ thống (BD)
Hệ thống điều khiển và Tự động hóa (SD, MD, PhD, DSc)
Hệ thống máy tính linh hoạt và chế tạo người máy (SD, MD, PhD, DSc)
16. Đại học kỹ thuật và thiết kế dụng cụ
Kỹ thuật và thiết kế dụng cụ (BD)
Dụng cụ Cơ khí chuẩn xác (SD, MD, PhD, DSc)
Hệ thống và dụng cụ sinh thái học, phân tích, khoa học (SD, MD, PhD, DSc)
Dụng cụ và hệ thống kiểm tra không phá hủy (SD, MD, PhD, DSc)
Công nghệ sản xuất dụng cụ (SD, MD, PhD, DSc
Hệ thống và dụng cụ y tế (SD, MD, PhD, DSc)
Kỹ thuật quang học (BD)
Laser và kỹ thuật quang điện (SD, MD, PhD, DSc)
17. Đại học ngôn ngữ
Triết học (BD)
Dịch thuật (SD, MD, PhD, DSc)
18. Đại học Marketing và quản lý:
Kinh tế doanh nghiệp (BD)
Kinh tế và Kinh Doanh (SD, MD, PhD, DSc)
Kinh Tế Quốc Tế (BD)
Kinh Tế Quốc Tế (SD, MD, PhD, DSc)
Quản lý (BD)
Quản lý Doanh nghiệp (SD, MD, PhD, DSc)
Quản lý quốc tế (SD, MD, PhD, DSc)
Quản lý đổi mới (SD, MD, PhD, DSc)
Marketing (BD)
Quản lý marketing (SD, MD, PhD, DSc)
Điều khiển kinh tế (BD)
Điều khiển kinh tế (SD, MD, PhD, DSc)
Lĩnh vực chuyên môn
Quản lý đổi mới(MD)
19.Liên Đại học Kỹ thuật y tế
Khoa học Máy tính (BD)
Hệ thống kiểm soát thông tin và công nghệ (SD, MD, PhD, DSc)
Sức khỏe con người (BD)
Phục hồi chức năng vật lý (SD)
Kỹ thuật nhạc cụ (BD)
hệ thống và thiết bị Y khoa (SD, MD, PhD, DSc)
Thể thao (BD)
Thể thao (SD)
20.Đại học Kỹ thuật và vật lý
Kỹ thuật và khoa học Vật liệu (BD)
Khoa học Vật liệu vật lý (SD, MD, PhD, DSc)
Sơn, vật liệu bột và hỗn hợp (SD, MD, PhD, DSc)
Khoa học Vật liệu (SD, MD, PhD, DSc)
Đúc kim loại (BD)
Đúc kim loại sắt và Kim loại màu (SD, MD, PhD, DSc)
Luyện kim (BD)
Luyện kim chuyên môn (SD, MD, PhD, DSc)
21.Trường Đại học Vật lý và Toán học
Vật Lý (BD)
Vật lý (SD, MD, PhD, DSc)
Toán học (BD)
Toán học (SD, MD, PhD, DSc)
22.Trường Đại học Kỹ thuật vô tuyến
Kỹ thuật vô tuyến (BD)
Kỹ thuật vô tuyến (SD, MD, PhD, DSc)
Thiết bị kỹ thuật vô tuyến, hệ thống và phức hợp (SD, MD, PhD, DSc)
Truyền thông vô tuyến, phát thanh, truyền hình và Thiết bị truyền hình (SD, MD, PhD, DSc)
Sản xuất thiết bị điện tử (SD, MD, PhD, DSc)
Hệ thống và thiết bị y tế, công nghệ sinh học(SD, MD, PhD, DSc)
Đồ điện gia dụng (SD, MD, PhD, DSc)
23.Trường Đại học Khoa học Xã hội và Luật
Luật (BD)
Luật (SD, MD, PhD, DSc)
Khoa học xã hội (BD)
Khoa học Xã hội (SD, MD, PhD, DSc)
Lĩnh vực chuyên môn
Sư phạm Giáo dục Đại học (MD)
Quản lý hành chính (MD)
Quản lý thiết lập giáo dục đại hơn (MD)
24. Khoa kỹ thuật hàn
2.1. Máy bay và trực thăng
10.1. Hệ thống điều khiển máy bay
15.1. Hệ thống máy tính và mạng
16.1. Hệ thống xử lý thông minh
29,2. Hệ thống điện tử
30.1. Công nghệ Cơ khí
70,1. Hệ thống điều khiển và Tự động hóa
72,2. Hệ thống viễn thông và mạng
HỌC PHÍ NĂM HỌC 2012-2013
Bằng cấp |
Học phí một năm |
||
Tiếng Ukraina |
Tiếng Nga |
Tiếng Anh |
|
Dự bị |
1800 USD |
2000 USD |
2000 USD |
Cử nhân |
3000 USD |
3000 USD |
3500 USD |
Thạc sĩ |
3600 USD |
3600 USD |
4000 USD |
Tiến sĩ |
4500 USD |
5000 USD |
- |
Tiến sĩ khoa học |
6000 USD |
6000 USD |
- |
Để biết thêm thông tin chi tiết liên quan tới du học CHD các bạn có thể liên hệ:
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm