Khuôn viên chính 1km2 nằm ở trung tâm của Công viên Khoa học Zhongguancun, còn được gọi là “Thung lũng Silicon của Trung Quốc”, ngay cạnh Trung tâm Olympic và rất dễ dàng đến trung tâm Bắc Kinh. Cách đó 20km, là nơi có Phòng thí nghiệm quốc gia về Hàng không và Du hành vũ trụ.
BUAA là trường trọng điểm theo “Công trình 211” và “Công trình 985” của quốc gia. Beihang là trường đại học đầu tiên ở Trung Quốc tập trung vào nghiên cứu và giáo dục hàng không và phi hành gia. Trải qua hơn 66 năm xây dựng và phát triển, BUAA đã bồi dưỡng khoảng hơn 80.000 chuyên gia có năng lực cao trong các ngành khác nhau cho đất nước và thế giới. Hiện trường có tất cả 27 học viện, 42 viện nghiên cứu hoặc các trung tâm nghiên cứu liên ngành, 11 chuyên ngành trọng điểm cấp quốc gia, và 89 phòng thí nghiệm (bao gồm 1 phòng thí nghiệm quốc gia và 7 phòng thí nghiệm trọng điểm), 8 chuyên ngành trọng điểm quốc gia cấp 1, 28 chuyên ngành trọng điểm quốc gia cấp 2, 9 chuyên ngành trọng điểm của thành phố Bắc Kinh với các lĩnh vực khác nhau như Công nghệ, Khoa học, Nghệ thuật tự do, Pháp luật, Kinh tế, Quản lý, Triết học, Ngoại ngữ và Giáo dục,… Có 6 trường đại học trực thuộc trường Beihang: Shie, Fengru, Shijia, Shoue, Zhizhen và Zhixing.
|
Trường |
Ngành |
Khoa học và Kỹ thuật |
Khoa học vật liệu và Kỹ thuật |
Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật |
Vật liệu nano và Công nghệ |
||
Kỹ thuật thông tin điện tử |
Kỹ thuật thông tin điện tử |
|
Kỹ thuật truyền thông |
||
Khoa học điện tử và Công nghệ |
||
Công nghệ thông tin |
||
Thiết kế vi mạch và tích hợp hệ thống |
||
Khoa học và Kỹ thuật thông tin quang điện |
||
Điện từ trường và Công nghệ không dây |
||
Giao thông vận tải (Kỹ thuật thông tin hàng không dân dụng) |
||
Khoa học Tự động hóa và Kỹ thuật điện |
Tự động hóa |
|
Kỹ thuật điện và Tự động hóa |
||
Năng lượng và Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật điện máy bay |
|
Năng lượng và Kỹ thuật điện |
||
Khoa học và Kỹ thuật hàng không |
Thiết kế và Kỹ thuật máy bay |
|
Môi trường máy bay và Kỹ thuật hỗ trợ cuộc sống |
||
Cơ học kỹ thuật |
||
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính |
Khoa học và Công nghệ Máy tính |
|
Cơ khí và Tự động hóa |
Kỹ thuật cơ khí |
|
Kỹ thuật tạo hình và kiểm soát vật liệu |
||
Kỹ thuật sản xuất máy bay |
||
Kỹ thuật hệ thống vi điện |
||
Thiết kế công nghiệp |
||
Toán học và Khoa học hệ thống |
Toán học và Toán ứng dụng |
|
Thông tin và Khoa học máy tính |
||
Số liệu thống kê |
||
Công nghệ sinh học và Kỹ thuật Y tế |
Kỹ thuật Y sinh |
|
Khoa học và Kỹ thuật Giao thông vận tải |
Kỹ thuật ô tô |
|
Giao thông và vận tải |
||
Công nghệ máy bay |
||
Kỹ thuật dân dụng |
||
Du hành vũ trụ |
Thiết kế và Kỹ thuật máy bay (Không gian vũ trụ) |
|
Kỹ thuật điện máy bay (Không gian vũ trụ) |
||
Hướng dẫn phát hiện và Công nghệ điều khiển (Không gian vũ trụ) |
||
Điều khiển máy bay và Kỹ thuật thông tin |
||
Khoa học thiết bị đo đạc và Kỹ thuật điện tử |
Khoa học và Kỹ thuật Thông tin quang điện |
|
Công nghệ và công cụ đo lường và kiểm soát |
||
Hướng dẫn phát hiện và công nghệ điều khiển |
||
Khoa học và Công nghệ Viễn thám |
||
Vật lý và Kỹ thuật năng lượng hạt nhân |
Vật lý ứng dụng |
|
Vật lý hạt nhân |
||
Phần mềm |
Kỹ thuật phần mềm |
|
Kỹ thuật Pháp – Trung |
Toán học và Toán ứng dụng |
|
Thông tin và Khoa học máy tính |
||
Vật lý ứng dụng |
||
Cơ học Kỹ thuật |
||
Hóa học |
Hóa học |
|
Hóa học ứng dụng |
||
Khoa học và Kỹ thuật phân tử |
||
Không gian và Môi trường |
Kỹ thuật môi trường |
|
Khoa học và Công nghệ vũ trụ |
||
Quản lý |
Kinh tế và Quản lý |
Quản lý và hệ thống thông tin |
Kỹ thuật Công nghiệp |
||
Quản lý dự án |
||
Kế toán |
||
Thống kê kinh tế |
||
Tài chính (Kỹ thuật tài chính) |
||
Kinh tế năng lượng |
||
Quản trị kinh doanh |
||
Kinh tế và Thương mại quốc tế |
||
Nhân văn, Văn học và Luật |
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Tiếng Trung |
Ngoại ngữ |
Tiếng Anh |
|
Phiên dịch |
||
Luật |
Luật |
|
Nghệ thuật |
Nghệ thuật và Thiết kế truyền thông mới |
Hình ảnh thiết kế truyền thông |
Hội họa |
Hệ thống học |
Học phí |
Phí đăng kí |
Phí bảo hiểm |
4 năm |
- Khoa học, Kỹ thuật, Ngữ pháp và chuyên ngành Luật: 25,000NDT/năm - Sinh học và Kỹ thuật Y tế, chuyên ngành Nghệ thuật: 30,000NDT/năm |
400NDT |
3,200NDT/4 năm |
Xem thêm: ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NAM ĐÀI - DU HỌC ĐÀI LOAN
Căn hộ sinh viên ở nước ngoài, tòa nhà 10, làng Dayun |
Phòng giường đôi với nhà vệ sinh: 750NDT/người/tháng |
Để tìm hiểu rõ hơn về trường Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Đài (Southern Taiwan University of Science and Technology - STUST), hãy liên hệ ngay với chúng tôi - Công ty Tư vấn du học và Đào tạo CHD để được tư vấn miễn phí!
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Và Đào Tạo CHD
VP Hà Nội: 217 Nguyễn Ngọc Nại, Quận Thanh Xuân
Hotline: 19006027 - 0975.576.951 - 0913.839.516
Tel: (024) 6.2857.931
------------------------------------------------------------------
VP Hồ Chí Minh: 2/79 Phan Thúc Duyện, phường 4, quận Tân Bình
Hotline: 0913.134.293 - 0973.560.696
Tel: (028) 7.3019.686
------------------------------------------------------------------
Văn phòng Điện Biên:Tổ 2 P. Nam Thanh, TP. Điện Biên, Tỉnh Điện Biên
Hotline: 0912.027.114 - 0164.717.22.35
Email: duhocchdgood@gmail.com
Website: duhocchd.edu.vn
Facebook: facebook.com/TuVanDuHoc.CHD
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm