NEU có tổng diện tích 2.550.000 m2, trong đó diện tích kiến trúc lên đến 1.680.000 m2. Trường có tổng số hơn 2700 giáo viên, hơn 45.000 sinh viên, bao gồm 29.872 sinh viên đại học, 11.364 nghiên cứu sinh thạc sĩ và 3.850 nghiên cứu sinh tiến sĩ.
NEU đã hình thành một hệ thống đa ngành bao gồm Triết học, Kinh tế, Luật, Sư phạm, Văn học, Khoa học, Kỹ thuật, Quản lý, Nghệ thuật,… Trường có 68 chương trình đại học, 179 chương trình Thạc sĩ (với 10 bằng cấp chuyên nghiệp khác) và 109 chương trình tiến sĩ. Ngoài ra, trường có 17 trạm nghiên cứu sau tiến sĩ, 4 nhóm đổi mới của Quỹ Khoa học Tự nhiên Quốc gia, 3 nhóm đổi mới của Bộ Giáo dục. Trường cũng có hơn 100 viện nghiên cứu bao gồm 3 phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia, 4 trung tâm nghiên cứu kỹ thuật quốc gia (công nghệ) và 3 phòng thí nghiệm kỹ thuật quốc gia.
NEU đã thiết lập sự hợp tác lâu dài với 219 trường đại học và tổ chức ở 36 quốc gia và vùng lãnh thổ. Có hơn 300 chuyên gia nổi tiếng ở nước ngoài được mời tham dự các bài giảng hoặc tham gia các dự án nghiên cứu khoa học hợp tác hàng năm tại trường. Nhằm tăng cường tầm nhìn quốc tế và khả năng học tập của sinh viên, trường mở rộng các chương trình trao đổi ở nước ngoài bao gồm nghiên cứu, học tập trao đổi , đào tạo chung, thăm ngắn hạn và thực tập ở nước ngoài. Hàng năm, NEU gửi hơn 600 sinh viên đi học và trao đổi ở nước ngoài.
Năm 2017, có 1.500 sinh viên quốc tế đến từ 97 quốc gia và vùng lãnh thổ đến NEU để trao đổi học tập. Đại học Đông Bắc có đội ngũ giáo viên ưu tú, cơ sở vật chất và môi trường học tập hoàn hảo. Hoan nghênh đến học tập tại Đại học Đông Bắc, đến một trường đại học có môi trường học thuật hàng đầu, mang đậm màu sắc văn hóa Trung Quốc, và tương lai phát triển rộng mở.
Xem thêm: ĐẠI HỌC TRUNG NAM - DU HỌC TRUNG QUỐC
Học viện |
Chuyên ngành |
Học viên Hành chính pháp luật |
Kinh tế |
Pháp luật |
|
Quản lý hành chính |
|
Quản lý sự nghiệp công |
|
Báo chí |
|
Triết học |
|
Học viên ngoại ngữ |
Tiếng Anh |
Tiếng Nga |
|
Tiếng Nhật |
|
Tiếng Đức |
|
Học viện Nghệ thuật |
Biểu diễn âm nhạc |
Thiết kế nghệ thuật |
|
Học viện quản lý công thương |
Kinh tế và mậu dịch quốc tế |
Tài chính |
|
Quản lý công thương |
|
Marketing |
|
Kế toán |
|
Công trình công nghiệp |
|
Quản lý thông tin và hệ thống thông tin |
|
Ban giáo dục thể chất |
Thể dục cộng đồng |
Học viện khoa học tự nhiên |
Công nghệ thông tin và máy tính |
Vật lý ứng dụng |
|
Hóa học ứng dụng |
|
Vật liệu vật lý |
|
Kỹ thuật sinh học |
|
Lực học |
|
Toán học và ứng dụng toán học |
|
Học viện công nghệ phần mềm |
Công nghệ phần mềm |
Bảo mật thông tin |
|
Kỹ thuật thông tin số |
|
Học viện kỹ thuật và công nghệ thông tin |
Máy và kỹ thuật giám sát |
Kỹ thuật thông tin |
|
Kỹ thuật máy tính |
|
Tự động hóa |
|
Tự động hóa và điện khí hóa |
|
Kỹ thuật điện tử thông tin |
|
Kỹ thuật điện tử |
|
Internet đa hệ |
|
Học viện công nghệ thông tin và y sinh Trung Quốc Hà Lan |
Công nghệ y sinh |
Học viện kỹ thuật cơ khí và tự động hóa |
Kỹ thuật công trình và tự động hóa |
Thiết kế công nghiệp |
|
Kỹ thuật đầu máy ô tô |
|
Thiết bị và kỹ thuật điều khiển |
|
Học viện vật liệu và luyện kim |
Kỹ thuật luyện kim |
Khoa học vật liệu |
|
Kỹ thuật điều chế và tạo hình vật liệu |
|
Kỹ thuật nhiệt năng và động lực |
|
Kỹ thuật tài nguyên môi trường |
|
Khoa học môi trường |
|
Học viện kỹ thuật tài nguyên địa chất lâm nghiệp |
Kỹ thuật khai thác mỏ |
Quy hoạch đô thi (học 5 năm) |
|
Kỹ thuật tuyển khoáng |
|
An toàn công trình |
|
Môi trường |
|
Địa chất lâm nghiệp |
|
Khảo sát và lập bản đồ kỹ thuật |
|
Kỹ thuật thăm dò |
|
Kiến trúc (5 năm) |
Học viện Hành chính pháp luật |
Triết học khoa học kỹ thuật |
Triết học chủ nghĩa Mác |
|
Triết học nước ngoài |
|
Luân lý học |
|
Sử khoa học kỹ thuật |
|
Kinh tế chính trị |
|
Quản lý hành chính |
|
Quản lý và kinh tế giáo dục |
|
Hiến pháp và luật hành chính |
|
Luật bảo vệ tài nguyên và môi trường |
|
Luật quốc tế |
|
Bảo trợ xã hội |
|
Học viện ngoại ngữ |
Ứng dụng và ngôn ngữ nước ngoài |
Văn học Anh |
|
Văn học Nhật |
|
Văn học Nga |
|
Học viện nghệ thuật |
Âm nhạc |
Nghệ thuật thiết kế |
|
Học viện quản lý công thương |
Khoa học quản lý |
Kế toán |
|
Kinh tế kỹ thuật và quản lý |
|
Quản lý doanh nghiệp |
|
Thạc sĩ quản lý công thương (MBA) |
|
Kinh tế số lượng |
|
Mậu dịch quốc tế |
|
Kinh tế sản nghiệp |
|
Tài chính |
|
Ban giáo dục thể chất |
Thể dục cộng đồng |
Học viện khoa học tự nhiên |
Toán học cơ sở |
Toán học ứng dụng |
|
Hoạt động nghiên cứu và điều khiển học (Cybernetic) |
|
Toán tin |
|
Sác xuất thống kê |
|
Phân tích hệ thống và tích hợp |
|
Hóa học phân tích |
|
Hóa lý |
|
Hóa học và vật lý cao phân tử |
|
Hóa học ứng dụng |
|
Hóa vô cơ |
|
Hóa hữu cơ |
|
Công nghệ hóa sinh |
|
Sinh thái |
|
Cơ học cơ sở và cơ học phổ thông |
|
Cơ học rắn |
|
Vật liệu lý hóa |
|
Vật lý hệ ngưng tụ |
|
Lý luận vật lý |
|
Quang học |
|
Vật lý vô tuyến điện |
|
Vật lý nguyên tử và phân tử |
|
Lý luận hệ thống |
|
Học viện công nghệ phần mềm |
Công nghệ phần mềm |
Học viện kỹ thuật và công nghệ thông tin |
Lý thuyết điều khiển và kỹ thuật điều khiển |
Tự động hóa trang bị và kỹ thuật giám sát |
|
Hệ thống công trình |
|
Nhận biết mô hình và hệ thống chức năng |
|
Điều khiển, chế tạo thiết bị định vị |
|
Lý thuyết và phần mềm máy tính |
|
Kết cấu hệ thống máy tính |
|
Kỹ thuật ứng dụng máy tính |
|
Hệ thống thông tin và truyền thông |
|
Xử lý thông tin tin hiệu |
|
Lý thuyết kỹ thuật điện và kỹ thuật mới |
|
Truyền động điện và kỹ thuật điện tử |
|
Tự động hóa trong hệ thống điện |
|
Kỹ thuật đo luờng và thiết bị |
|
Lý thuyết mạch và hệ thống |
|
Học viện công nghệ thông tin và y sinh Trung Quốc Hà Lan |
Công nghệ y sinh |
Học viện cơ khí công trình và tự động hóa |
Chế tạo cơ khí và tự động hóa |
Lý luận và thiết kế cơ khí |
|
Điện tử cơ khí |
|
Kỹ thuật đầu máy ô tô |
|
Công nghệ hóa học cơ khí |
|
Kỹ thuật cơ khí lỏng |
|
Học viện vật liệu và luyện kim |
Vật liệu |
Gia công vật liệu |
|
Luyện kim hóa lý |
|
Luyện kim gang thép |
|
Luyện kim kim loại màu |
|
Công nghệ hóa học |
|
Khoa học môi trường |
|
Kỹ thuật nhiệt năng |
|
Vật lý kỹ thuật nhiệt |
|
Kỹ thuật lạnh |
|
Công trình hóa học |
|
Học viện kỹ thuật tài nguyên địa chất lâm nghiệp |
Lực học |
Kiến trúc |
|
Kết cấu công trình |
|
Điạ chất công trình |
|
Thăm dò và khảo sát khoáng sản |
|
Kỹ thuật khai thác mỏ |
|
Kỹ thuật tuyển khoáng |
|
Kỹ thuật an tòan |
|
Trăc địa học và kỹ thuật trắc địa |
|
Trắc địa ảnh và viễn thám |
|
Bản đồ học và kỹ thuật thông tin địa lý |
|
Kỹ thuật môi truờng |
Học viện Hành chính pháp luật |
Triết học khoa học kỹ thuật |
Quản lý hành chính |
|
Quản lý và kinh tế giáo dục |
|
Bảo trợ xã hội |
|
Quản lý tài nguyên đất |
|
Học viện quản lý công thương |
Khoa học kỹ thuật và quản lý |
Quản lý doanh nghiệp |
|
Học viện khoa học tự nhiên |
Hóa học phân tích |
Vật liệu hóa lý |
|
Học viện kỹ thuật và công nghệ thông tin |
Kỹ thuật điều khiển và lý thuyết điều khiển |
Tự động hóa trang bị và kỹ thuật giám sát |
|
Kỹ thuật hệ thống |
|
Nhận biết mô hình và hệ thống chức năng |
|
Điều khiển, chế tạo thiết bị định vị |
|
Truyền động điện và kỹ thuật điện tử |
|
Lý thuyết và phần mềm máy tính |
|
Kết cấu hệ thống máy tính |
|
Kỹ thuật ứng dụng máy tính |
|
Hệ thống thông tin và truyền thông |
|
Học viện cơ khí công trình và tự động hóa |
Chế tạo cơ khí và tự động hóa |
Lý luận và thiết kế cơ khí |
|
Cơ khí điện tử |
|
Kỹ thuật đầu máy ô tô |
|
Cơ khí lỏng |
|
Cơ khí động lực |
|
Học viện vật liệu và luyện kim |
Vật liệu |
Gia công vật liệu |
|
Luyện kim lý hóa |
|
Luyện kim gang thép |
|
Luyện kim kim loại màu |
|
Vật lý kỹ thuật nhiệt |
|
Nhiệt năng |
|
Học viện kỹ thuật tài nguyên địa chất lâm nghiệp |
Lực học |
Kết cấu công trình |
|
Thăm dò và khảo sát khoáng sản |
|
Kỹ thuật khai thác mỏ |
|
Kỹ thuật tuyển khoáng |
|
Kỹ thuật an toàn |
|
Học viện công nghệ thông tin và y sinh Trung Quốc - Hà Lan |
Công nghệ Y sinh |
Xem thêm: ĐẠI HỌC HÀNG KHÔNG VŨ TRỤ BẮC KINH - DU HỌC TRUNG QUỐC
Chương trình |
Học phí |
Không bằng cấp |
~ 7.500 - 14.000 |
Cử nhân |
~ 16.000 – 20.000 |
Bậc thầy |
~ 20.000 - 30.000 |
Tiến sĩ |
~ 25.000 - 30.000 |
Căn hộ sinh viên quốc tế |
|
Phòng đôi |
~ 25 - 35 |
Phòng đơn |
~ 40 |
Phí đăng ký |
~ 400 - 500 (NDT) |
Phí dịch vụ |
50 (USD) |
Chi phí sinh hoạt |
2.000 – 2.450 (NDT/tháng) |
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi - Công ty Tư vấn du học và Đào tạo CHD để được tư vấn miễn phí!
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Và Đào Tạo CHD
VP Hà Nội: 217 Nguyễn Ngọc Nại, Quận Thanh Xuân
Hotline: 19006027 - 0975.576.951 - 0913.839.516
Tel: (024) 6.2857.931
------------------------------------------------------------------
VP Hồ Chí Minh: 2/79 Phan Thúc Duyện, phường 4, quận Tân Bình
Hotline: 0913.134.293 - 0973.560.696
By https://duhocchd.edu.vn/
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm