Tùy vào ngôi trường và tỉnh bang mà các bạn theo học, hàng năm mức học phí sẽ được điều chỉnh sao cho phù hợp. Các chi phí để tính học phí cho các bạn học sinh khi theo học tại Canada phụ thuộc vào:
– Học phí phân theo bậc học, chương trình học.
– Học phí theo ngành học.
– Học phí phân theo từng Tỉnh Bang tại Canada.
Đọc thêm : Hệ thống giáo dục của các trường đại học tại Canada
Học phí tại các trường ở Canada có sự phân loại khá rõ rệt theo các trường và các bậc học. Học phí tại trường Cao đẳng nơi có giáo dục thiên về việc đào tạo thực tế rẻ hơn khá nhiều so với các trường đại học thiên về việc nghiên cứu. Sau đây, CHD xin giới thiệu với các bạn bảng thống kê về học phí của các chương trình bạn có thể lựa chọn tại canada
Chương trình học |
Học phí (CAD) |
Khóa tiếng Anh |
1500 – 3000 /tháng |
Trung học phổ thông |
12000 – 20000/năm |
Cao đẳng (tùy từng chuyên ngành) |
10000 – 20000 /năm |
Post graduate |
7000 – 10000 năm |
Đại học, cao đẳng (tùy từng chuyên ngành) |
9000 – 50000/ năm |
Các trường đại học, cao đẳng tại Canada thường là trường tổng hợp đa ngành nghề nhưng họ sẽ có thế mạnh về 1 số ngành nhất định. Tùy thuộc vào đặc điểm của ngành, chương trình giảng dạy tại trường và việc kết hợp vừa học vừa thực hành mà các trường có sẽ mức học phí khác nhau cho các ngành học. Dưới đây là bảng tổng hợp mức học phí trung bình cho các ngành học để các bạn học sinh tham khảo:
Bảng học phí học đại học trung bình, phân theo ngành học (đơn vị: CAD, nguồn: http://www.statcan.gc.ca/daily-quotidien/160907/dq160907a-cansim-eng.htm)
Lĩnh vực học |
Đại học |
Sau đại học |
Giáo dục |
17,337 |
13,962 |
Nghệ thuật thị giác, nghệ thuật trình diễn và truyền thông |
20,571 |
13,150 |
Nhân văn |
22,229 |
13,460 |
Khoa học xã hội và khoa học hành vi |
21,604 |
13,557 |
Các ngành liên quan đến luật pháp |
27,056 |
16,549 |
Quản trị doanh nghiệp, quản lý và hành chính công |
23,555 |
20,518 |
Vật lý, khoa học đời sống và công nghệ |
24,456 |
56,900 |
Toán học, tin học và khoa học thông tin |
25,273 |
34,131 |
Kỹ sư |
26,582 |
13,730 |
Kiến trúc |
22,171 |
13,067 |
Nông nghiệp, tài nguyên thiên nhiên và bảo tồn thiên nhiên |
20,268 |
15,870 |
Nha khoa |
53,105 |
20,123 |
Y học |
33,084 |
12,416 |
Điều dưỡng |
18,806 |
20,565 |
Dược |
32,886 |
.. |
Thú y |
58,629 |
12,183 |
Các ngành khác liên quan đến y tế, công viên, giải trí và thể dục |
20,117 |
10,548 |
Sinh viên Việt Nam khi tới Canada thường lựa chọn các tỉnh bảng có các thành phố lớn nổi tiếng như: Ontario, British Columbia… Đây là những nơi có điều kiện thời tiết đỡ khắc nghiệt cũng như đông dân cư vì thế mức học phí thường cao hơn trong khi những bang khác điều kiện thời tiết khó khăn hơn, dân cư thưa thớt thường có mức học phí chênh lệch khá nhiều.
Bảng học phí học đại học trung bình, phân theo từng tỉnh bang (nguồn: http://www.statcan.gc.ca/daily-quotidien/160907/dq160907a-cansim-eng.htm)
Tỉnh Bang |
Đại học |
Sau đại học |
Newfoundland and Labrador |
9,360 |
3,169 |
Prince Edward Island |
22,700 |
10,898 |
Nova Scotia |
15,661 |
17,528 |
New Brunswick |
13,842 |
11,104 |
Quebec |
20,749 |
14,550 |
Ontario |
29,761 |
20,673 |
Manitoba |
14,557 |
10,152 |
Saskatchewan |
18,640 |
5,742 |
Alberta |
20,727 |
9,079 |
British Columbia |
21,486 |
13,773 |
Trên đây là bảng tổng hợp chi tiết về học phí tại Canada để các bạn học sinh có thể tham khảo và lựa chọn được điểm đến thích hợp cho mình. CHD luôn là người bạn thân thiết đồng hành cùng các bạn học sinh trên mọi miền thế giới.
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm