x
Đăng ký nhận tư vấn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON- TOP NHỮNG TRƯỜNG CÓ TỈ LỆ CÓ VIỆC LÀM CAO NHẤT SAU KHI TỐT NGHIỆP Ở HÀN QUỐC

16/07/2024 - Hệ Thống Giáo Dục
ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON- TOP NHỮNG TRƯỜNG CÓ TỈ LỆ CÓ VIỆC LÀM CAO NHẤT SAU KHI TỐT NGHIỆP Ở HÀN QUỐC

ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON- TOP NHỮNG TRƯỜNG CÓ TỈ LỆ CÓ VIỆC LÀM CAO NHẤT SAU KHI TỐT NGHIỆP Ở HÀN QUỐC 

Đại học Quốc gia Kangwon (Kangwon National University) được thành lập vào năm 1947, với 3 cơ sở chính tại Chuncheon, Samcheok và Dogyae. Là một trong 10 trường đại học công lập lớn nhất Hàn Quốc, Kangwon luôn tự hào nằm trong top các trường có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao trong 3 năm liên tiếp. Ngôi trường với đội ngũ giáo sư xuất sắc và trang thiết bị hiện đại, Đại học Quốc gia Kangwon luôn hướng tới mục tiêu giáo dục chất lượng cho sinh viên.Hãy cùng CHD khám phá những thông tin tổng quan về ngôi trường từ chương trình học, học phí đến học bổng của trường dưới đây! 

1. Thông tin tổng quan 

Thông tin chung 

Tên tiếng Hàn: 강원대학교

Tên tiếng Anh: Kangwon National University (KNU)

Loại hình: Công lập

Năm thành lập: 1947

Số lượng sinh viên: ~22,000 sinh viên

Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm

Chi phí ký túc xá: 540,000 ~ 670,000 KRW/kỳ

Địa chỉ:

Campus chính: 1 Kangwondaehak- gil, Seoksa-dong, Chuncheon-si , Gangwon-do 

Campus Samcheok: 346 Jungang-ro, Samcheok-si , Gangwon-do

Campus Dogye: 346 Hwangjo- gil, Dogy-Eup , Samcheok-si, Gangwon-do 

Website: kangwon.ac.kr

>>> Có thể bạn quan tâm: MUỐN ĐI DU HỌC HÀN QUỐC CẦN CHUẨN BỊ NHỮNG GÌ?

Đôi nét về ngôi trường:  

Đại học Quốc gia Kangwon (KNU) Hàn Quốc khởi nguồn từ Trường Cao đẳng Nông nghiệp Chuncheon (춘천농업대학), được thành lập vào năm 1947. Trải qua nhiều năm đào tạo và phát triển không ngừng, trường đã chính thức mang tên Đại học Quốc gia Kangwon vào năm 1978, khẳng định vị thế và tầm quan trọng trong hệ thống giáo dục quốc gia. Ngoài ra, giá trị cốt lõi của ngôi trường Đại học Quốc gia Kangwon là tập trung đào tạo và nuôi dưỡng những tài năng toàn cầu, góp phần vào sự phát triển của quốc gia và khu vực.

Ngôi trường luôn mở rộng cánh cửa cho các sinh viên quốc tế có thể học tập, trao đổi kiến thức và trải nghiệm tại đây.  Là một trong 10 trường đại học quốc gia hàng đầu ở Hàn Quốc, đại học Quốc gia Kangwon duy trì một mức độ cao về chất lượng giáo dục và nghiên cứu, đồng thời cung cấp đa dạng các chuyên ngành mà sinh viên mong muốn từ một trường đại học toàn diện. Hiện nay, số lượng sinh viên đang theo học lên tới hơn 23,000 sinh viên trong nước và ngoài nước, với 1,600 giảng viên cùng nhân viên đang làm việc tại đây. 

Ngoài ra, trường Đại học Quốc gia Kangwon đang mở rộng mạng lưới giáo dục toàn cầu với gần 281 trường đại học đến từ 58 quốc gia trên khắp thế giới. Đặc biệt, trường đã thiết lập nhiều chương trình hợp tác chiến lược toàn diện với các trường đại học tại Việt Nam, tạo ra những cơ hội học tập và nghiên cứu phong phú cho sinh viên và giảng viên hai bên.

Vị trí địa lý: 

Đại học Quốc gia Kangwon nằm tại thành phố Chuncheon, bên bờ hồ xinh đẹp, chỉ cách thủ đô Seoul - trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của Hàn Quốc - khoảng một giờ đi xe. Điều này mang đến cho sinh viên nhiều cơ hội tham gia vào các hoạt động văn hóa đa dạng. Hơn nữa, với môi trường sống an toàn, sạch sẽ và chi phí sinh hoạt thấp, Đại học Quốc gia Kangwon là một điểm đến lý tưởng cho sinh viên quốc tế du học, giúp họ có cuộc sống thoải mái và tiện nghi.

Thành tựu:

♦ Ngôi trường nằm trong TOP 10 các trường đại học Quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc 

♦ Thế mạnh trong chương trình học: Nghệ thuật và Văn hoá, Thú y, Lâm nghiệp và Khoa học Môi trường. 

♦ Trường có tỉ lệ sinh viên đỗ việc làm cao nhất sau khi tốt nghiệp hệ đại học tại Trường.

♦ Học bổng hấp dẫn cho sinh viên quốc tế (30%-50%)

>>> Có thể bạn quan tâm: CẨM NANG DU LỊCH: TOP NHỮNG ĐỊA ĐIỂM KHÔNG THỂ BỎ LỠ KHI DU LỊCH HÀN QUỐC

2. Chương trình và học phí tại Trường 

Chương trình đại học: 

Khoa 

Lĩnh vực 

Chuyên ngành 

Học phí 

Quản trị kinh doanh 

Khoa học xã hội nhân văn 

  • Quản trị kinh doanh

  • Kế toán

  • Thương mại quốc tế

  • Quản trị du lịch

  • Kinh tế

1,712,000 – 1,915,000 KRW

Khoa học tự nhiên 

  • thống kế thông tin

 

Nông nghiệp và Khoa học đời sống 

Khoa học tự nhiên 

  • Kỹ thuật hệ thống sinh học

  • Công nghệ sinh học thực phẩm và kỹ thuật hệ thống sinh học

  • Khoa học thực vật ứng dụng

  • Sinh học ứng dụng

  • Khoa học Trồng trọt

  • Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên

  • Sinh học môi trường

  • Khoa học môi trường

  • Kỹ thuật cơ sở hạ tầng khu vực

1,470,000 – 1,899,000 KRW

Khoa học đời sống động vật 

Khoa học tự nhiên 

  • Ngành chăn nuôi, 

  • Khoa học ứng dụng động vật

  • Khoa học động vật

1,470,000 – 1,899,000 KRW

Nghệ thuật, Văn hóa và Kỹ thuật

Kỹ thuật 

  • Kỹ thuật Kiến trúc

  • Kỹ thuật Xây dựng

  • Kỹ thuật Môi trường

  • Cơ khí và Kỹ thuật sinh học

  • Kỹ thuật Cơ điện tử

  • Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

  • Kỹ thuật Công nghiệp, 

  • Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên

  • Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học

  • Kiến trúc (5 năm)

2,184,000 – 2,218,000 KRW

 

Khoa học xã hội và nhân văn 

Văn hoá thị giác 

2,218,000 KRW

 

Nghệ thuật 

  • Thiết kế

  • Khiêu vũ

  • Mỹ thuật

  • Khoa học Thể thao

  • Âm nhạc

2,218,000 – 2,309,000 KRW

Giáo dục 

Khoa học xã hội nhân văn

  • Giáo dục

  • Giáo dục Lịch sử

  • Giáo dục Tiếng Anh

  • Giáo dục Đạo đức

  • Giáo dục Xã hội

  • Giáo dục Địa lý

1,712,000 KRW

Khoa học tự nhiên 

  • Giáo dục kinh tế gia đình 

2,100,000 KRW

Khoa học xã hội 

Khoa học xã hội nhân văn 

  • Hành chính công

  • Tâm lý học

  • Nhân chủng học văn hóa

  • Bất động sản

  • Xã hội học

  • Phương tiện truyền thông và thông tin liên lạc 

  • Khoa Báo chí và Truyền thông đại chúng

1,712,000 KRW

Khoa học môi trường và Lâm nghiệp

Khoa học tự nhiên

  • Khoa học lâm nghiệp

  • Khoa học và kỹ thuật vật liệu lâm nghiệp

  • Thiết kế kiến trúc cảnh quan sinh thái

1,470,000 – 1,899,000 KRW

Khoa học y sinh học

Khoa học tự nhiên 

  • Khoa học sinh học phân tử

  • Kỹ thuật vật liệu sinh học y tế

  • Công nghệ sinh học sức khỏe

  • Hệ thống miễn dịch học

  • Công nghệ sinh học y tế

3,066,000 – 3,400,000 KRW

Khoa nhân văn

Khoa học xã hội nhân văn

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc

  • Ngôn ngữ và Văn học Đức

  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp

  • Ngôn ngữ và Văn học Anh

  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

  • Nhật Bản học

  • Lịch sử

  • Triết học

1,712,000 KRW

Khoa học tự nhiên

Khoa học tự nhiên

  • Địa vật lý

  • Địa chất

  • Hóa sinh

  • Hóa học

  • Vật lý

  • Toán học

  • Khoa học sinh học

1,915,000 – 3,400,000 KRW

Công nghệ thông tin

Kỹ thuật 

  • Khoa Điện – Điện tử, 

  • Kỹ thuật Điện tử

  • Kỹ thuật Máy tính

2,184,000 – 2,218,000 KRW

 

Chương trình cao học:

Khoa 

Chuyên ngành 

Học phí/kỳ 

Thạc sĩ 

Tiến sĩ  

Khoa học xã hội nhân văn 

  • Kể chuyện

  • Bất động sản

  • Ngôn ngữ và Văn học Đức

  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp

  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc

1,712,000 KRW

 
  • Giáo dục Anh

  • Nhân chủng học văn hóa

  • Khoa học Chính trị và Ngoại giao

1,712,000 KRW

  • Quản trị Kinh doanh

  • Kinh tế

  • Quản trị Du lịch

  • Thương mại Quốc tế

  • Kế toán 

  • Kinh tế tài nguyên nông nghiệp

  • Văn hóa thị giác

  • Luật

  • Giáo dục

  • Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc

  • Giáo dục xã hội

  • Truyền thông xã hội học

  • Tâm lý học

  • Hành chính công

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc

  • Lịch sử

  • Văn học Anh

  • Triết học

  • Nhật Bản học

  • Hòa bình học 

  • Liệu pháp  nhân văn

  • Hợp tác giáo dục khu vực

1,712,000 – 2,100,000 KRW

Khoa học tự nhiên 

  • Nông nghiệp

  • Kỹ thuật hệ thống sinh học

  • Công nghệ Sinh học Thực phẩm và Môi trường

  • Khoa học Thực vật Ứng dụng

  • Sinh học Ứng dụng

  • Trồng trọt

  • Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng Khu vực

  • Khoa học Tài nguyên Động vật

  • Hội tụ Ngành Động vật

  • Khoa học Động vật Ứng dụng

  • Khoa học Giáo dục

  • Quản lý Rừng

  • Kỹ thuật Vật liệu Sinh học Rừng

  • Khoa Tài nguyên Rừng

  • Bảo vệ Môi trường Rừng

  • Giấy Khoa học và Kỹ thuật 

  • Kiến trúc cảnh quan

  • Dược

  • Khoa học sinh học phân tử

  • Hệ thống miễn dịch học

  • Công nghệ sinh học y tế

  • Công nghệ sức khỏe sinh học 

  • Khoa học phân tử và y sinh tích hợp

  • Vật lý

  • Khoa học sinh học

  • Hóa sinh

  • Toán học

  • Địa vật lý

  • Địa chất

  • Thống kê

  • Hóa học

  • Môi trường Khoa học

  • Khoa học máy tính

  • Tích hợp sức khỏe sinh học

  • Công nghiệp vật liệu thực vật và Khoa học

1,899,000 – 2,100,000 KRW

Kỹ thuật 

  • Kiến trúc

  • Kỹ thuật Kiến trúc

  • Kỹ thuật Cơ khí và Y sinh

  • Kỹ thuật Cơ điện tử

  • Khoa học Dữ liệu

  • Kỹ thuật Công nghiệp

  • Công nghệ Sinh học và Kỹ thuật Sinh học

  • Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên

  • Kỹ thuật Hóa học

  • Kỹ thuật Xây dựng

  • Kỹ thuật Môi trường

  • Kỹ thuật Điện và Điện tử

  • Kỹ thuật Điện tử

  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông Máy tính

  • Hệ thống hạ tầng và năng lượng tích hợp

2,184,000 – 2,218,000 KRW

Nghệ thuật và thể chất 

  • Khoa Khiêu vũ, Mỹ thuật, âm nhạc

2,309,000 KRW

 
  • Nghệ thuật biểu diễn

2,309,000 KRW

 

  • Khoa học thể thao

2,218,000 KRW

  • Thiết kế 

2,309,000 KRW

Y tế 

  • Thú y, Y học

2,206,000 KRW

 

Chương trình kỷ luật liên ngành

  • Chương trình liên ngành Địa tin học

 

  • Chương trình liên ngành về đổi mới khu vực

  • Ban hợp tác giáo dục và nhân văn

  • Chương trình sau đại học liên ngành về quản lý và chính sách môi trường

  • Khoa tích hợp y tế BIT 

  • Chương trình sau đại học liên ngành về nông nghiệp thông minh

  • Chương trình sau đại học liên ngành về hội tụ môi trường và y sinh

  • Chương trình sau đại học liên ngành về tích hợp  dữ liệu Y tế lớn

  • Khoa học và Công nghệ Y tế Thông minh

  • Chương trình Liên ngành về Phát triển Thiết bị và Vật liệu Chức năng Tiên tiến

  • Quản lý vật chất hạt tích hợp

1,470,000 – 1,899,000 KRW

3. Điều kiện nhập học:  

Hệ tiếng Hàn: 

♦ Điều kiện học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp năm 3 từ 6.5 trở lên 

♦ Không yêu cầu TOPIK

Hệ đại học tại KNU:

♦ Sinh viên tốt nghiệp trường cấp 3

♦ Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 

♦ Khả năng tiếng Anh: Tối thiểu IELTS 5.5, TOEIC 700, CEFR B2, TEPS 326, TOEFL ( PBT: 530, CBT 197, iBT 71)  

>>> Có thể bạn quan tâm: HƯỚNG DẪN CHI TIẾT VỀ CÁC LOẠI VISA DU HỌC HÀN QUỐC

4. Học bổng của trường 

Học bổng TOPIK - áp dụng đối với kỳ học đầu tiên 

Điều kiện 

Học bổng 

TOPIK 3 hoặc TOPIK 4 tại viện đào tạo Ngôn ngữ KNU 

35% học phí 

TOPIK 4 

60% học phí 

TOPIK 5 

100% học phí 

 

Học bổng GPA - áp dụng đối với kỳ thứ 2 tại hệ đại học 

Điều kiện: Tích luỹ 12 tín chỉ, đạt GPA 2.5  và TOPIK 4 trở lên 

TOP GPA cao nhất khoa 

Học bổng 

TOP 1% 

100% học phí 

TOP 5% 

Giảm 70% học phí 

TOP 10% 

Giảm 35% học phí 

TOP 30% 

Giảm 20% học phí 

Học bổng dành cho sinh viên quốc tế học tại trụ sở Samcheok & Doyge 

♦ Giảm 40% học phí trong kỳ học đầu tiên 

♦ Hỗ trợ 100% chi phí bảo hiểm trong suốt quá trình sinh viên theo học tại trường 

♦ Hỗ trợ 1,000,000 KRW (~19,100,000 VND) phí KTX trong kỳ học đầu tiên 

>>> Có thể bạn quan tâm: CƠ HỘI VÀNG: TỔNG HỢP CÁC HỌC BỔNG HẤP DẪN TẠI HÀN QUỐC DÀNH CHO SINH VIÊN VIỆT NAM

5. Ký túc xá 

Ký túc xá của trường được trang bị đầy đủ và đảm bảo cho an toàn cho tất cả sinh viên. Ký túc xá của trường có sức chứa cao nhất lên tới 7,000 sinh viên.  

♦ Mỗi phòng đều trang bị từ bàn học, ghế, Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên vào ở. 

♦ Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phóng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt. 

Học xá 

Toà KTX 

Loại phòng 

Chi phí trong 4 tháng 

KRW

VND 

Chuncheon 

Quốc tế 

Phòng đôi 

580,000

11,600,000

BTL

Toegyegwan 

Phòng 4 người 

430,000 

8,600,000

Nanjiwon 

Gukjiwon 

Samcheok 

Haesol 

Phòng đôi 

870,000 

17,400,000

Doota 

Phòng 6 người 

740,000 

14,800,000

Eonjang 

Phòng đôi 

620,000

12,400,000

Dogye 

Hwangjo

Phòng 6 người 

710,000 

14,200,000

Dowon 

Phòng 6 người 

710,000 

14,200,000

Gaon 

Phòng đôi 

880,000 

17,600,000


 

Đại học Quốc gia Kangwon (Kangwon National University) không chỉ là một trong những trường đại học lớn và uy tín tại Hàn Quốc, mà còn là một điểm đến lý tưởng cho sinh viên quốc tế. Với sứ mệnh đào tạo những tài năng toàn cầu, trường không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục và nghiên cứu, cung cấp đa dạng các chuyên ngành từ Nghệ thuật và Thú y đến Lâm nghiệp và Khoa học Môi trường. Điều này không chỉ giúp sinh viên phát triển cá nhân mà còn chuẩn bị cho họ một nền tảng vững chắc cho sự nghiệp sau này. Hãy để CHD chắp cánh ước mơ du học Hàn của bạn.  

du học chd, tư vấn du học, đăng ký tư vấn du học

Hoặc gọi trực tiếp đến hotline (điện thoại/zalo) để được tư vấn nhanh nhất

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Và Đào Tạo CHD

VP Hà Nội: 217 Nguyễn Ngọc Nại, Khương Mai, Quận Thanh Xuân

Hotline: 0975.576.951 – 0913.839.516 - 0981.027.402

——————————————————————

VP Hồ Chí Minh: Tầng 1 Quốc Cường Building, số 57, đường Bàu Cát 6, phường 14, Tân Bình

Hotline: 0913.134.293 – 0973.560.696

——————————————————————

Email: duhocchdgood@gmail.com

Website: duhocchd.edu.vn

Facebook: facebook.com/TuVanDuHoc.CHD/

Instagram: chd_education

Tiktok: chd_education

 

By https://duhocchd.edu.vn/

Đánh giá - Bình luận
0 bình luận, đánh giá về ĐẠI HỌC QUỐC GIA KANGWON- TOP NHỮNG TRƯỜNG CÓ TỈ LỆ CÓ VIỆC LÀM CAO NHẤT SAU KHI TỐT NGHIỆP Ở HÀN QUỐC

TVQuản trị viênQuản trị viên

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm

Trả lời.
Thông tin người gửi
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.17580 sec| 2515.641 kb