Du học Bỉ 2025 nên chọn ngành gì?
Bỉ hiện đang là quốc gia có nền kinh tế phát triển cùng với nền giáo dục hiện đại chất lượng cao và chính sách mở cửa đối với du học sinh quốc tế. Bỉ hiện đang thu hút rất nhiều du học sinh trong đó có Việt Nam. Tuy nhiên, trước khi sang đất nước lá phong này du học, các bạn vẫn rất đắn đo khi lựa chọn ngành học cho mình. Để giải đáp thắc mắc cho các bạn du học sinh, CHD đã tổng hợp lại tất cả những ngành học tại Bỉ. Cùng CHD khám phá qua bài viết này nhé!
1. Du học ngành Kiến Trúc và Quy hoạch đô thị tại Bỉ
Tên trường
|
Địa điểm
|
Ranking
|
Website
|
Học phí
|
Université catholique de Louvain
|
Louvain-la-Neuve (Bỉ)
|
#57 (tại châu Âu) #151 (Trên thế giới)
|
|
2.505 EUR / 1 năm
|
Université de Liège
|
Liège
|
#80 (tại châu Âu) #201 (Trên thế giới)
|
https://www.uliege.be/
|
4,500 EUR / 1 năm
|
University of Mons
|
Mons
|
#254 (tại châu Âu) #591 (trên thế giới)
|
https://web.umons.ac.be/en/
|
400 EURO / 1 năm
|
Université libre de Bruxelles
|
Thủ đô Brussels
|
#57 (tại châu Âu) #151 (trên thế giới)
|
|
835.00 EURO / 1 năm
|
2. Du học ngành y tại Bỉ 2025
Tên trường
|
Địa điểm
|
Ranking
|
Website
|
Học phí
|
Université catholique de Louvain
|
Louvain-la-Neuve (Bỉ)
|
#57 (tại châu Âu) #151 (Trên thế giới)
|
|
2.505 EUR / 1 năm
|
Université de Liège
|
Liège
|
#80 (tại châu Âu) #201 (Trên thế giới)
|
https://www.uliege.be/
|
4,500 EUR / 1 năm
|
Université libre de Bruxelles
|
Thủ đô Brussels
|
#57 (tại châu Âu) #151 (trên thế giới)
|
|
835.00 EURO / 1 năm
|
University of Namur
|
Namur
|
non-availble
|
https://www.unamur.be
|
835 EUR / 1 năm
|
3. Du học khối ngành Kinh tế, Kinh doanh, Marketing, Management tại Bỉ
Tên trường
|
Địa điểm
|
Ranking
|
Website
|
Học phí
|
Khóa học
|
Vlerick Business School
|
Leuven Ghent
|
non-available
|
|
€35,500 toàn bộ chương trình
|
Financial Management
General Management
Innovation & Entrepreneurship
International Management and Strategy
Marketing & Digital Transformation
|
Vrije Universiteit Brussel
|
thủ đô Brussels
|
#87 (Europe) #195 (World)
|
https://www.vub.be
|
577 USD/ 1 năm
|
International Business
|
Université catholique de Louvain
|
Louvain-la-Neuve (Bỉ)
|
#57 (tại châu Âu) #151 (Trên thế giới)
|
|
2.505 EUR / 1 năm
|
Management
|
Université de Liège
|
Liège
|
#80 (tại châu Âu) #201 (Trên thế giới)
|
https://www.uliege.be/
|
4,500 EUR / 1 năm
|
Management
|
4. Du học ngành Computer Sciences & IT tại Bỉ 2025
Tên trường
|
Địa điểm
|
Ranking
|
Website
|
Học phí
|
Khóa học
|
Université de Liège
|
Liège
|
#80 (tại châu Âu) #201 (Trên thế giới)
|
https://www.uliege.be/
|
4,500 EUR / 1 năm
|
Computer science Master in computer science and management engineering
|
University of Namur
|
Namur
|
non-availble
|
https://www.unamur.be
|
835 EUR / 1 năm
|
Computer science Information and communication
|
Université catholique de Louvain
|
Louvain-la-Neuve (Bỉ)
|
#57 (tại châu Âu) #151 (Trên thế giới)
|
|
2.505 EUR / 1 năm
|
Computer science Master in computer science and management engineering
|
Université libre de Bruxelles
|
Thủ đô Brussels
|
#57 (tại châu Âu) #151 (trên thế giới)
|
|
835.00 EURO / 1 năm
|
Computer science (120 ECTS) Computer science (60 ECTS) Master in computer science and management engineering
|
Université Saint-Louis – Bruxelles
|
Thủ đô Brussels
|
non – available
|
usaintlouis.be
|
835.00 EURO / 1 năm
|
Information and communication
|
5. Du học Bỉ 2025 khối ngành kỹ thuật & công nghệ Engineering & Technology
Tên trường
|
Địa điểm
|
Ranking
|
Website
|
Học phí
|
Khóa học
|
Université de Liège
|
Liège
|
#80 (tại châu Âu) #201 (Trên thế giới)
|
https://www.uliege.be/
|
4,500 EUR / 1 năm
|
Master in electrical engineering,
Agriculture and bioengineering Motor sciences
|
Université catholique de Louvain
|
Louvain-la-Neuve (Bỉ)
|
#57 (tại châu Âu) #151 (Trên thế giới)
|
|
2.505 EUR / 1 năm
|
Computer science Master in computer science and management engineering
|
Université libre de Bruxelles
|
Thủ đô Brussels
|
#57 (tại châu Âu) #151 (trên thế giới)
|
|
835.00 EURO / 1 năm
|
Computer science Master in computer science and management engineering
|
6. Du học Bỉ 2025 ngành khoa học xã hội và nhân văn
Tên trường
|
Địa điểm
|
Ranking
|
Website
|
Học phí
|
Khóa học
|
Université de Liège
|
Liège
|
#80 (tại châu Âu) #201 (Trên thế giới)
|
https://www.uliege.be/
|
4,500 EUR / 1 năm
|
History, history of art and archeology Languages, letters and translation studies Philosophy
|
University of Namur
|
Namur
|
non-availble
|
https://www.unamur.be
|
835 EUR / 1 năm
|
History, history of art and archeology Languages, letters and translation studies Philosophy
|
Université catholique de Louvain
|
Louvain-la-Neuve (Bỉ)
|
#57 (tại châu Âu) #151 (Trên thế giới)
|
|
2.505 EUR / 1 năm
|
History, history of art and archeology Languages, letters and translation studies Philosophy
|
Université libre de Bruxelles
|
Thủ đô Brussels
|
#57 (tại châu Âu) #151 (trên thế giới)
|
|
835.00 EURO / 1 năm
|
History, history of art and archeology Languages, letters and translation studies Philosophy
|
Université Saint-Louis – Bruxelles
|
Thủ đô Brussels
|
non – available
|
usaintlouis.be
|
835.00 EURO / 1 năm
|
History, history of art and archeology Languages, letters and translation studies Philosophy
|
7. Du học bỉ 2025 khối ngành khoa học và toán học
Tên trường
|
Địa điểm
|
Ranking
|
Website
|
Học phí
|
Khóa học
|
Université de Liège
|
Liège
|
#80 (tại châu Âu) #201 (Trên thế giới)
|
https://www.uliege.be/
|
4,500 EUR / 1 năm
|
Biomedicine and pharmacy
Nuclear engineering
|
University of Namur
|
Namur
|
non-availble
|
https://www.unamur.be
|
835 EUR / 1 năm
|
Biomedicine and pharmacy
|
Université catholique de Louvain
|
Louvain-la-Neuve (Bỉ)
|
#57 (tại châu Âu) #151 (Trên thế giới)
|
|
2.505 EUR / 1 năm
|
|
University of Mons
|
Mons
|
#254 (Europe) #591 (World)
|
https://web.umons.ac.be
|
577 USD/ 1 năm
|
History, history of art and archeology Languages, letters and translation studies Philosophy
|
KU LEUVEN
|
Leuven
|
#14 (Europe) #45 (World)
|
https://www.kuleuven.be
|
922,3 EUR / 1 năm
|
Bioinformatics Biology Chemistry Physics
|
Hoặc gọi trực tiếp đến hotline (điện thoại / zalo) để được tư vấn nhanh nhất
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Và Đào Tạo CHD
VP Hà Nội: 217 Nguyễn Ngọc Nại, Quận Thanh Xuân
Hotline: 0975.576.951 – 0913.839.516
——————————————————————
VP Hồ Chí Minh: Tầng 1 Quốc Cường Building, số 57, đường Bàu Cát 6, phường 14, Tân Bình
Hotline: 0913.134.293 – 0973.560.696
——————————————————————
Email: duhocchdgood@gmail.com
Website: duhocchd.edu.vn
Facebook: facebook.com/TuVanDuHoc.CHD/
Instagram: chd_education
Tiktok: chd_education