1. Giới thiệu chung
Trường Đại học Incheon nằm ở vị thế tốt, giao thông thuận tiện, gần sân bay quốc tế Incheon, cách seoul khoảng 30 phút đi xe bus, nơi đây phong cảnh tuyệt vời, với những cây cầu vượt biển ngút tầm mắt, là nơi tuyệt vời nhất cho những bạn có nhu cầu học tập tại Hàn Quốc.
Trường tọa lạc tại Thành phố Incheon xinh đẹp, có khuôn viên rộng và nhiều cây xanh. Khu giảng đường liên hợp và khu ký túc xá hiện đại liền kề với nhiều khu luyện tập thể thao tạo cho sinh viên môi trường học tập thoải mái nhất.
Trường luôn đưa ra tiêu chí không ngừng đổi mới với mong muốn tạo cho sinh viên môi trường học tập tốt nhất, kiến thức học tập phong phú nhất và những kinh nghiệm làm việc thực tế nhất.
2. Các khoa đào tạo
- Khoa ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Trung
- Khoa học xã hội
- Khoa học tự nhiên
- Kỹ thuật
- Công nghệ thông tin
- Quản trị kinh doanh
- Giáo dục nghệ thuật và khoa học tự nhiên
- Khoa Kinh tế thương mại
>>> XEM THÊM: SAI LẦM MẮC PHẢI KHI ĐI DU HỌC HÀN QUỐC
3. Thông tin chi phí chung tại trường
Phí ký túc xá
|
+ KTX trong trường: ~500,000 KRW/ phòng 4 người/ kỳ
+ KTX ngoài trường: ~400,000 KRW/ phòng 2 người/ kỳ
+ Phòng đơn: 400,000 – 500,000 KRW/ tháng
+ Gosiwon: ~350,000 KRW/ tháng
***20 – 40 phút di chuyển bằng tàu điện ngầm
|
Bảo hiểm dành cho sinh viên quốc tế
|
+ Tùy vào loại bảo hiểm và độ tuổi ~150,000 KRW/ năm
*** Trường khuyến khích mua bảo hiểm du học ở nước sở tại, trước khi nhập cảnh Hàn Quốc. Nếu không có sau khi nhập cảnh, bắt buộc phải mua bảo hiểm dành cho sinh viên Quốc tế (bắt buộc phải có phần bảo hiểm y tế).
Trong thời hạn bảo hiểm sẽ nhận được tiền bảo hiểm y tế theo điều khoản tương ứng của công ty bảo hiểm.
Các bệnh mãn tính, hiểm nghèo, da liễu và điều trị nha khoa có thể không nhận được tiền bảo hiểm.
|
4. Các chương trình học tại trường
4.1. Chương trình dự bị tiếng
a. Điều kiện nhập học
- Nam, nữ tuổi từ 18-30
- Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, Trung cấp, Cao đẳng, Đại học
- Học sinh THPT có điểm học bạ 6,5 tở lên
- Có chứng chỉ topic 2
b. Học phí và kỳ nhập học
Học phí: 4,800,000 KRW / 1 năm
Phí nhập học: 50,000 KRW
Có kỳ nhập học: Xuân, Hạ, Thu, Đông – 5 buổi/1 tuần (thứ 2 đến thứ 6) & 9:00 ~ 12:50
c. Học bổng
Học bổng
|
Thông tin
|
General Scholarship
|
Học bổng 300,000 KRW dành cho sinh viên đạt được điểm số xuất sắc (điểm từ 90 trở lên và tỷ lệ chuyên cần từ 90% trở lên)
|
Special Achievement &
Activities Scholarship
|
Học bổng 200,000 KRW SV phải đăng ký từ lớp cấp 3 trở lên, đạt điểm số trung bình từ 70 và tỷ lệ chuyên cần từ 80%. Và phải làm việc 2 giờ một ngày (1 tuần 3 ngày)
|
Intern Scholarship
|
Học bổng 100,000 KRW (mỗi kỳ) cho sinh viên làm tấm gương gương mẫu cho sự cống hiến đến chương trình, khóa học, con người liên quan
|
4.2. Chương trình chuyên ngành
a. Điều kiện nhập học
- Điểm trung bình môn các năm THPT từ 6.0. trở lên
- Có chứng chỉ topik 2
b. Học Phí
Trường
|
Chuyên ngành
|
Học phí
|
Nhân văn
|
Ngôn ngữ & văn học Hàn / Đức / Anh / Nhật / Pháp / Trung
|
4,880,000 KRW
|
Khoa học tự nhiên
|
Toán học, Vật lý, Hóa học, Công nghiệp thời trang, Hải dương học
|
5,478,000 KRW
|
Khoa học xã hội
|
Phúc lợi xã hội, Truyền thông đại chúng, Thông tin tư liệu, Phát triển nguồn nhân lực sáng tạo
|
4,880,000 KRW
|
Luật, chính trị & công vụ
|
Luật, Chính trị ngoại giao, Kinh tế, Thương mại quốc tế, Quản trị công, Khoa học người tiêu dùng
|
|
Kỹ thuật
|
Kỹ thuật năng lượng & hóa học, Kỹ thuật điện, Cơ khí, Kỹ thuật điện tử, Cơ điện tử, Kỹ thuật quản lý & công nghiệp, Kỹ thuật an toàn, Kỹ thuật khoa học & vật liệu
|
6,150,000 KRW
|
Công nghệ thông tin
|
Kỹ thuật máy tính, kỹ thuật thông tin và truyền thông, kỹ thuật hệ thống nhúng
|
|
Quản trị kinh doanh
|
Quản trị kinh doanh, Thuế vụ kế toán
|
4,880,000 KRW
|
Nghệ thuật & giáo dục thể chất
|
Thiết kế, Nghệ thuật công diễn, Khoa học thể thao, Sức khỏe vận động
|
5,478,000 KRW
Nghệ thuật: 6,150,000 KRW
|
Khoa học đô thị
|
Hành chính đô thị, Xây dựng và kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật đô thị, Kiến trúc đô thị
|
4,880,000 KRW
|
Khoa học cuộc sống & công nghệ sinh học
|
Khoa học sinh học, Kỹ thuật sinh học, Khoa học phân tử, Khoa học sinh học nano
|
|
Truyền thông quốc tế Đông Bắc Á
|
Ngoại thương Đông Bắc Á / Hàn Quốc
|
9,824,000 KRW
|
Sư phạm
|
Sư phạm mầm non, Toán, Tiếng Hàn, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Vật lý, Lịch sử, Đạo đức
|
|
>>> XEM THÊM: Kinh nghiệm trả lời phỏng vấn 100% đỗ visa du học Hàn Quốc
c. Học bổng
- Học bổng dựa vào năng lực
SV quốc tế mới
|
SV đang theo học
|
Học bổng
|
TOPIK
|
IELTS
|
TOEIC
|
TOEFL (IBT)
|
GPA của kỳ trước
|
6
|
7.0
|
800
|
94
|
4.0 trở lên
|
100% học phí
|
5
|
6.5
|
750
|
87
|
3.6 trở lên
|
85% học phí
|
4
|
6.0
|
–
|
82
|
3.2 trở lên
|
70% học phí
|
- Học bổng dành cho sinh viên đăng ký vào Trung tâm ngôn ngữ INU
SV quốc tế mới
|
SV đang theo học
|
Học bổng
|
GPA kỳ trước
|
Học bổng
|
70% học phí
|
4.0 trở lên
|
100% học phí
|
3.6 trở lên
|
85% học phí
|
3.2 trở lên
|
70% học phí
|
2.7 trở lên
|
50% học phí
|
4.3. Chương trình sau đại học (thạc sỹ, tiến sỹ)
Trường
|
Chuyên ngành
|
Học phí hệ thạc sĩ
|
Học phí hệ tiến sĩ
|
Xã hội nhân văn
|
Khoa quốc văn tiếng Hàn, Khoa đào tạo tiếng Hàn, Khoa Anh văn, Khoa Nhật văn, Khoa Trung văn, Khoa giáo dục, Khoa hành chính, Khoa chính trị ngoại giao, Khoa truyền thông báo chí, Khoa luật, Khoa kinh doanh, Khoa thương mại, Khoa kinh tế, Khoa truyền thông Đông Bắc Á, Khoa phúc lợi xã hội
|
9,036,000 KRW
|
9,618,000 KRW
|
Khoa học tự nhiên
|
Khoa toán học, Khoa vật lý học, Khoa hóa học, Khoa sinh học, Khoa người tiêu dùng – nhi đồng, Khoa may mặc, Khoa công nghiệp làm đẹp, Khoa hải dương học
|
10,525,000 KRW
|
11,096,000 KRW
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
Khoa cơ khí, Khoa kỹ thuật điện, Khoa kỹ thuật điện tử, Khoa kỹ thuật quản lý công nghiệp, Khoa kỹ thuật vật liệu tiên tiến, Khoa kỹ thuật an toàn, Khoa kỹ thuật hóa học năng lượng, Khoa kỹ thuật máy tính, Khoa kỹ thuật thông tin và truyền thông, Khoa kỹ thuật hệ thống nhúng, Khoa xây dựng và kỹ thuật môi trường, Khoa kỹ thuật năng lượng môi trường, Khoa kỹ thuật kiến trúc đô thị, Khoa kiến trúc, Khoa cơ điện tử, Khoa sinh học và công nghệ nano
|
11,940,000 KRW
|
12,098,000 KRW
|
+ Năng khiếu
+ Nghệ thuật
+ Thể thao
|
Khoa thể dục thể thao, Khoa thiết kế
|
|
|
Đại học Incheon là một trong những đại học được đảm bảo chất lượng đào tạo cũng như chất lượng về đầu ra tại Hàn Quốc. Nếu bạn có dự định du học Hàn Quốc thì Incheon University là một lựa chọn sáng suốt dành cho bạn. Hãy liên hệ ngay với CHD để được tư vấn về chương trình du học Hàn Quốc 2019 – 2020 bạn nhé!
Đăng ký nhận tư vấn du học MIỄN PHÍ >> <<
Hoặc liên hệ với du học CHD ngay hôm nay để có được lộ trình du học nhanh nhất:
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Và Đào Tạo CHD
VP Hà Nội: 217 Nguyễn Ngọc Nại, Quận Thanh Xuân
Hotline: 0975.576.951 – 0913.839.516
Tel: (024)6.2857.931
——————————————————————
VP Hồ Chí Minh: 2/79 Phan Thúc Duyện, phường 4, quận Tân Bình
Hotline: 0913.134.293 – 0973.560.696
Tel: (028) 7.3019.686
——————————————————————
VP Quảng Bình: 46A Ngô Quyền, Phường Đồng Phú, Thành phố Đồng Hới
Hotline: 0326.918.895 – 0859.136.934
——————————————————————
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm