TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM - MỘT TRONG 5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀNG ĐẦU VỀ ĐÀO TẠO ĐA DẠNG CÁC CHUYÊN NGÀNH TẠI HÀN QUỐC

09/09/2024 - Hệ Thống Giáo Dục

TỔNG HỢP THÔNG TIN VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGNAM - MỘT TRONG 5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀNG ĐẦU VỀ ĐÀO TẠO ĐA DẠNG CÁC CHUYÊN NGÀNH TẠI HÀN QUỐC

Đại học Quốc gia Chungnam là một môi trường có nền giáo dục học tập toàn diện chất lượng cao dành cho sinh viên, nơi đây cũng là điểm đến hấp dẫn rất nhiều khi mà trường là một trong 5 trường đại học công - đại học quốc gia hàng đầu tại xứ sở Kim Chi. Với điểm mạnh về đào tạo các khối ngành hợp lý hóa với nhu cầu thị trường bao gồm: Kỹ thuật, Truyền thông, Ngôn ngữ Hàn, Quản trị kinh doanh và Nghệ thuật cùng với đa dạng các suất học bổng hấp dẫn, nơi đây hứa hẹn sẽ đem đến cho sinh viên một môi trường học tập phù hợp. Hãy cùng CHD khám phá các thông tin tổng quát về ngôi trường danh tiếng Chungnam dưới đây! 

1. Tổng quan về đại học Quốc gia Chungnam 

Thông tin chung về trường:

♦ Đại học Quốc gia Chungnam (Chungnam National University – CNU)

♦ Tên tiếng Hàn: 충남대학교

♦ Loại hình: Công lập

♦ Số lượng giảng viên: 781 giáo sư và 1152 cán bộ giảng dạy

♦ Số lượng sinh viên: 29.241 sinh viên, 949 sinh viên quốc tế

♦ Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon 34134, Hàn Quốc

♦ Website: https://plus.cnu.ac.kr/

Đôi nét về đại học Quốc gia Chungnam:

Đại Học Quốc Gia Chungnam, được thành lập vào năm 1952, tọa lạc tại Daejeon - trung tâm công nghệ và giao thông của Hàn Quốc. Thành phố này nổi bật với môi trường sống an toàn, hiện đại và văn minh, nhưng vẫn giữ được sự yên tĩnh hơn so với Seoul hay Busan. Daejeon không chỉ là nơi tập trung hơn 200 viện nghiên cứu công nghệ hàng đầu quốc gia như Samsung, LG và KAIST, mà còn nằm trong vành đai khu kinh doanh quốc tế, trụ sở quân đội, không quân, hải quân Hàn Quốc, khu nghiên cứu Daedeok và khu liên hợp Daejeon.

Nhờ vào sự hỗ trợ mạnh mẽ từ chính phủ và những điều kiện thuận lợi này, Đại Học Quốc Gia Chungnam luôn có nguồn lực và cơ hội phát triển vượt trội. Trường có trọng trách quan trọng trong việc thúc đẩy nền kinh tế vùng và nâng cao dân trí cho người dân.

Khuôn viên của trường rất rộng lớn và tiện nghi. Chỉ mất 50 phút di chuyển bằng tàu cao tốc KTX để đến trung tâm Seoul, và khoảng 15 phút bằng xe buýt để tới thành phố tự trị Sejong. Sinh viên sẽ thấy việc di chuyển đến các địa điểm nổi tiếng trong thành phố rất thuận tiện và dễ dàng.

Cơ sở vật chất tại Chungnam:

Trường Đại Học Chungnam cung cấp hệ thống ký túc xá tiện nghi và thoải mái, đáp ứng hoàn hảo cả hai tiêu chí chi phí thấp và gần trường học. Các tiện ích công cộng trong ký túc xá bao gồm phòng đọc sách, phòng tạp chí, phòng tập thể hình, quán cà phê và siêu thị mini, mang đến cho sinh viên một môi trường sống đầy đủ và thuận tiện ngay tại khuôn viên trường.

>>> Tìm hiểu thêm: ĐẠI HỌC HANSHIN: LỰA CHỌN HÀNG ĐẦU VỚI CHẤT LƯỢNG GIẢNG DẠY XUẤT SẮC VÀ HỌC PHÍ HẤP DẪN CHO SINH VIÊN QUỐC TẾ

2. Điều kiện tuyển sinh của đại học Chungnam:

Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn:

♦ Học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên.

♦ Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu chứng chỉ TOPIK.

Điều kiện nhập học hệ đại học tại Đại Học Quốc Gia Chungnam:

♦ Học vấn: Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 hoặc cấp học tương đương với thành tích tốt.

♦ Khả năng tiếng Hàn:

- TOPIK cấp 3 trở lên

- Cấp độ 3 trở lên trong bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ CNU

- Cấp độ 4 trở lên khi hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ CNU

♦ Tiếng Anh:

- TOEIC 700

- TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80)

- TEPS 600

- New TEPS 327

- CEFR B2

- IELTS 5.5 trở lên

Điều kiện nhập học hệ sau đại học:

♦ Học vấn: Sinh viên đã tốt nghiệp đại học hoặc cấp học tương đương với thành tích tốt.

♦ Khả năng tiếng Hàn:

- TOPIK cấp 4 trở lên

♦ Tiếng Anh:

- TOEIC 700

- TOEFL (PBT 530, CBT 197, iBT 71)

- TEPS 600

- New TEPS 327

- CEFR B2

- IELTS 5.5 trở lên

>>> Tìm hiểu thêm:TẤT TẦN TẬT THÔNG TIN VỀ ĐẠI HỌC CHUNGWOON: NGÔI TRƯỜNG CÓ HỌC PHÍ RẺ VỚI CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀN QUỐC

3. Chương trình đào tạo và chi phí từng chuyên ngành tại đại học Chungnam:

Chương trình Hệ Tiếng Hàn tại Đại Học Quốc Gia Chungnam (CNU):

♦ Số lượng tuyển sinh: Mỗi năm, chương trình tuyển chọn tới 2,000 học sinh, con số cao nhất trong các trường đại học công lập tại Hàn Quốc.

♦ Phỏng vấn và đào tạo: Phỏng vấn trực tiếp học sinh tại các quốc gia và tổ chức chương trình đào tạo đặc biệt cho những học sinh có nguyện vọng học lên đại học.

♦ Đội ngũ giáo viên và môi trường học tập: Được giảng dạy bởi đội ngũ giáo viên xuất sắc trong môi trường học tập tiên tiến nhất.

♦ Giờ học và hoạt động: Cung cấp từ 800 đến 1,000 giờ học mỗi năm, cùng với nhiều hoạt động trải nghiệm văn hóa đa dạng.

♦ Thi năng lực tiếng Hàn: Tổ chức thi năng lực tiếng Hàn cho học sinh chuẩn bị nhập học đại học và cao học. Bài thi này có thể được thay thế bằng chứng chỉ TOPIK cấp 3 khi nhập học.

♦ Hỗ trợ và tư vấn: Cung cấp hoạt động hỗ trợ học sinh trong việc học tiếng và tư vấn khi nhập học.

♦ Giảng dạy và lớp học miễn phí: Tổ chức các bài giảng chuyên sâu về TOPIK và lớp học vào buổi tối miễn phí.

Tổ chức lớp học

♦ Thời gian: 4 tiếng mỗi ngày

♦ Ngày học: Thứ 2 đến Thứ 6 (tuần học 5 buổi)

♦ Sĩ số: Mỗi lớp không quá 15 học sinh.

Lớp học

Tiết 1

Tiết 2

Tiết 3

Tiết 4

Buổi sáng

09:00 ~ 09:50

10:00 ~ 10:50

11:00 ~ 11:50

12:00 ~ 12:50

Buổi chiều

13:30 ~ 14:20

14:30 ~ 15:20

15:30 ~ 16:20

16:30 ~ 17:30

Học phí khóa tiếng Hàn tại Đại Học Quốc Gia ChungNam

Phí nhập học

60.000 KRW

1.200.000 VNĐ

Học phí

5.200.000 KRW/năm

104.000.000 VNĐ

Bảo hiểm

150.000 KRW/năm

3.000.000 VNĐ

>>> Tìm hiểu thêm: ĐẠI HỌC DAEKYEUNG: NGÔI TRƯỜNG LÝ TƯỞNG ĐÀO TẠO CHUYÊN SÂU VỀ NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN TẠI HÀN QUỐC

Chương trình hệ đại học tại CNU:

Khoa

Chuyên ngành đào tạo

Học phí

KRW/kỳ

VNĐ/kỳ

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn

  • Ngôn ngữ và văn học Anh

  • Ngôn ngữ và văn học Đức

  • Ngôn ngữ và văn học Pháp

  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc

  • Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản

  • Văn học Hán-Hàn

  • Ngôn ngữ học

  • Lịch sử

  • Khảo cổ học

  • Triết học

  • Lịch sử Hàn Quốc

1,819,000

36,300,000

Khoa học xã hội

  • Xã hội học

  • Thư viện & Khoa học thông tin

  • Tâm lý học

  • Truyền thông

  • Phúc lợi xã hội

  • Hành chính công

  • Khoa học chính trị và ngoại giao

  • Hành chính tự quản khu vực

1,819,000

36,300,000

Khoa học tự nhiên

  • Toán

2,017,500

40,300,000

  • Thông tin & Thống kê

  • Vật lý

  • Khoa học thiên văn & vũ trụ

  • Hóa học

  • Hóa sinh

  • Khoa học địa chất

  • Hải dương học & Khoa học môi trường biển

  • Khoa học thể thao

2,209,000

44,100,000

  • Vũ đạo

2,513,000

50,200,000

Kinh tế và Quản trị

  • Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Kinh doanh quốc tế)

  • Kinh tế

  • Thương mại Quốc tế

  • Kinh doanh quốc tế châu Á

1,807,500

36,100,000

Kỹ thuật

  • Kiến trúc

  • Kỹ thuật kiến trúc

  • Kỹ thuật dân dụng

  • Kỹ thuật môi trường

  • Kỹ thuật cơ khí

  • Kỹ thuật cơ – điện tử

  • Kỹ thuật biển & Kiến trúc hàng hải

  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ

  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu

  • Kỹ thuật hóa học – Hóa học ứng dụng

  • Kỹ thuật điện

  • Kỹ thuật điện tử

  • Kỹ thuật và khoa học sóng

  • Kỹ thuật viễn thông và thông tin

  • Kỹ thuật vật liệu hữu cơ.

2,572,000

51,400,000

Nông nghiệp và khoa học đời sống

  • Khoa học mùa vụ

  • Khoa học làm vườn

  • Môi trường & Tài nguyên rừng

  • Vật liệu sinh học

  • Sinh học ứng dụng

  • Khoa học động vật

  • Khoa học nông thôn, nông nghiệp

  • Kỹ thuật máy hệ thống sinh học

  • Công nghệ và khoa học thực phẩm

  • Hóa học môi trường sinh học

2,193,500

43,900,000

  • Kinh tế nông nghiệp

1,819,000

36,400,000

Dược

  • Dược

Y

  • Xạ trị

  • Bệnh lý học

  • Tiết niệu

  • Sinh lý bệnh

  • Phẫu thuật thẩm mỹ – Chỉnh hình

  • Nhãn khoa

  • Phóng xạ học

  • Phẫu thuật

  • Y học cấp cứu

  • Y học thể chất – Phục hồi chức năng

  • Phẫu thuật chỉnh hình

  • Y học thí nghiệm

  • Nha khoa

  • Da liễu

  • Y học hạt nhân

  • Sản khoa – Phụ khoa

  • Thần kinh

  • Giải phẫu và sinh học tế bào

  • Hóa sinh

  • Nhi khoa

  • Y tế dự phòng

  • Phẫu thuật thần kinh

  • Kỹ thuật y sinh

  • Tai mũi họng – Phẫu thuật đầu & cổ

  • Thần kinh

Sinh thái nhân văn

  • Trang phục và May mặc

  • Thực phẩm và dinh dưỡng

  • Thông tin và cuộc sống người tiêu dùng

2,193,500

43,900,000

Nghệ thuật – Âm nhạc

  • Âm nhạc (Thanh nhạc/Soạn nhạc/Piano)

  • Nhạc cụ dàn nhạc

  • Mỹ thuật (Hàn Quốc/Phương Đông)

  • Điêu khắc

  • Thiết kế & Vật liệu

Thú y

  • Thú y

2,527,000

50,500,500

Y tá

  • Y tá

2,300,500

46,010,000

Khoa học sinh học – Công nghệ sinh học

  • Khoa học sinh học

  • Khoa học vi sinh và sinh học phân tử

2,193,500

43,900,000

Sư phạm

  • Tiếng Hàn

  • Tiếng Anh

  • Sư phạm

  • Giáo dục thể chất

  • Toán

  • Công nghệ

  • Kỹ thuật xây dựng

  • Kỹ thuật cơ khí & Luyện kim

  • Kỹ thuật truyền thông, điện, điện tử

  • Kỹ thuật hóa học

Chương trình hệ sau đại học tại CNU:

Phí nhập học: 181,000 KRW (3.600.000 VNĐ)

Khoa

Học phí

KRW/kỳ

VNĐ/kỳ

Nhân văn, Nội dung văn hóa toàn cầu

2,087,500

42,000,000

Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ

2,087,500

42,000,000

Khoa học tự nhiên

Toán

2,340,500

46,800,000

Các môn học còn lại

2,589,000

52,000,000

Kinh tế & Quản trị

2,066,500

41,300,000

Kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh

3,058,500

61,200,000

Nông nghiệp & Khoa học đời sống

Kinh tế nông nghiệp

2,087,000

42,000,000

Còn lại

2,570,000

51,400,000

Dược, Dược lâm sàng & Quản trị

3,188,500

63,700,000

Y

Y

4,499,000

90,000,000

Khoa học y học

2,957,500

59,200,000

Sinh thái nhân văn

2,570,000

51,400,000

Nghệ thuật – Âm nhạc

3,013,500

60,300,000

Khoa học thú y

Khoa học thú y

3,124,000

62,500,000

Khoa học y học thú y

2,957,500

59,100,000

Sư phạm

Sư phạm

2,087,500

41,800,000

Công nghệ kỹ thuật

3,058,000

61,700,000

Y tá

Y tá

2,626,500

52,500,000

Chuyên ngành y tá & Thực hành y tá nâng cao

2,957,500

59,100,000

Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học

2,503,500

50,100,000

>>>Tìm hiểu thêm: ĐẠI HỌC SEJONG HÀN QUỐC: NGÔI TRƯỜNG TOP ĐẦU TẠI SEOUL VỀ ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH HỌC QUẢN TRỊ VÀ DU LỊCH

4. Đại Học Chungnam mang đến nhiều cơ hội học bổng hấp dẫn, bao gồm:

♦ Học bổng tiếng Hàn: Dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc trong kỳ thi đầu vào tiếng Hàn.

♦ Học bổng học tập: Dành cho sinh viên đạt kết quả học tập xuất sắc.

♦ Học bổng nghiên cứu: Hỗ trợ sinh viên trong các dự án nghiên cứu.

♦ Các học bổng đầu vào xuất sắc khác: Được cấp cho những sinh viên có thành tích nổi bật ngay từ khi nhập học.

Học bổng cho mỗi lớp:

Đại Học Quốc Gia Chungnam trao học bổng cho 3 sinh viên có điểm cao nhất trong lớp với các mức hỗ trợ học phí như sau:

♦ Hạng 1: 30% học phí (400,000 KRW)

♦ Hạng 2: 15% học phí (200,000 KRW)

♦ Hạng 3: 7% học phí (100,000 KRW)

Học bổng Hệ đại học và sau đại học

Khóa học

Các loại học bổng

Ghi chú

Đại học

  • Học bổng dành cho sinh viên có năng lực tiếng Anh/ tiếng Hàn

  • Học bổng cho sinh viên có thành tích học tập cao qua các kì (GPA)

Xét học bổng theo từng kỳ

Sau đại học

  • Học bổng dành cho sinh viên mới có điểm nhập học cao

  • Học bổng cho sinh viên có thành tích học tập cao (GPA)

  • Học bổng topic dành cho sinh viên có chứng chỉ Topik 4 trở lên

 

Khác

  • Học bổng chính phủ Hàn Quốc (bậc đại học, sau đại học)

    Học bổng GKS

Học bổng toàn phần bao gồm học phí, sinh hoạt phí

Những học bổng này không chỉ giúp giảm bớt gánh nặng tài chính mà còn tạo điều kiện để sinh viên phát triển toàn diện trong môi trường học tập chất lượng cao.

>>> Tìm hiểu thêm: TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÓ HỌC PHÍ RẺ TẠI HÀN QUỐC

5. Ký túc xá tại đại học Quốc gia Chungnam: 

Tiện nghi trong ký túc xá:

Ký túc xá tại Đại Học Quốc Gia Chungnam được trang bị đầy đủ các tiện nghi cơ bản như giường (không bao gồm chăn, mền và gối), tủ sách, ghế, tủ quần áo, điều hòa không khí, mạng internet và nhà vệ sinh riêng biệt.

Lưu ý: Để đảm bảo chỗ ở, sinh viên nên đăng ký sớm. Nếu phòng hết, nhà trường sẽ hỗ trợ tìm phòng thuê gần trường.

Khu Nurikwan:

♦ Đối tượng: Dành cho sinh viên quốc tế đang học tại Đại học ở thành phố Daejeon.

♦ Quản lý: Doanh nghiệp Marketing Daejeon (cách trường 10 phút đi xe buýt).

♦ Chi phí: 390,000 won/học kỳ (10 tuần)/2 người/phòng.

Ký túc xá trong khuôn viên Đại Học Quốc Gia Chungnam:

♦ Vị trí: Nằm trong khuôn viên trường, chủ yếu dành cho sinh viên đại học và sau đại học.

♦ Chi phí: 1,500,000 won/2 học kỳ (20 tuần)/2 người/phòng, bao gồm 2 bữa ăn/ngày.

Đại học Quốc gia ChungNam không chỉ là một trong những trường đại học công lập hàng đầu tại Hàn Quốc mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai tìm kiếm một nền giáo dục chất lượng cao trong môi trường học tập đẳng cấp. ChungNam không chỉ là nơi cung cấp tri thức mà còn là cầu nối vững chắc để sinh viên khởi đầu sự nghiệp thành công. Trung tâm tư vấn du học CHD với hơn 12 năm kinh nghiệm, sẽ chắp cánh ước mơ du học Hàn Quốc cho các bạn. Click đúp vào LINK ĐĂNG KÝ bên dưới để nhận được tư vấn hỗ trợ miễn phí về lộ trình du học nha! 

>>> Tìm hiểu thêm: 

DU HỌC HÀN QUỐC: CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ANH

TỔNG HỢP NHỮNG CÔNG VIỆC LÀM THÊM DÀNH CHO SINH VIÊN KHI DU HỌC TẠI HÀN QUỐC

TỔNG HỢP TẤT TẦN TẬT THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG TOP SKY TẠI HÀN QUỐC: TỔNG QUAN, ĐIỀU KIỆN, CHI PHÍ,...

Hoặc gọi trực tiếp đến hotline (điện thoại/zalo) để được tư vấn nhanh nhất

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Công Ty Tư Vấn Du Học Và Đào Tạo CHD

VP Hà Nội: 217 Nguyễn Ngọc Nại, Khương Mai, Quận Thanh Xuân

Hotline: 0975.576.951 – 0913.839.516 - 0981.027.402

——————————————————————

VP Hồ Chí Minh: Tầng 1 Quốc Cường Building, số 57, đường Bàu Cát 6, phường 14, Tân Bình

Hotline: 0913.134.293 – 0973.560.696

——————————————————————

Email: duhocchdgood@gmail.com

Website: duhocchd.edu.vn

Facebook: facebook.com/TuVanDuHoc.CHD/

Instagram: chd_education

Tiktok: chd_education


X
0.16019 sec| 2125.344 kb