Tại Canada, chính quyền các tỉnh bang chịu trách nhiệm về chính sách giáo dục trung học trong địa phương mình và các trường trung học buộc phải đăng kí cũng như thỏa mãn các tiêu chuẩn khắt khe về tốt nghiệp của bộ giáo dục từng tỉnh bang. Cách quản lý, mức học phí cũng như hệ thống điểm số, chương trình, số năm học có sự khác biệt nhất định theo từng bang và từng trường, bậc trung học có thể kết thúc ở lớp 11, 12 hay 13 tùy vào khu vực Tất cả các trường đều được giảng dạy bởi các giáo viên đủ tiêu chuẩn, đảm bảo chất lượng giảng dạy và tập trung vào nhu cầu của từng học sinh.
Hệ thống giáo dục THPT tại Canada chia thành 2 nhóm là công lập và tư thục với những đặc điểm riêng biệt sau đây:
• Khối trường trung học công lập tại Canada
Được quản lý trực tiếp bởi chính phủ của tỉnh bang và được tài trợ từ ngân sách nhà nước. Chương trình học do chính quyền tỉnh bang chịu trách nhiệm. Các trường công lập có chương trình homestay (ăn ở với người bản xứ) cho du học sinh quốc tế. Mức học phí và chi phí homestay khoảng từ $21.000 – $26.000 CAD tùy vào từng trường. Có hai hệ thống trường công lập danh tiếng tại Toronto và Vancover dành cho học sinh quốc tế muốn lấy bằng tú tài tại đây là Toronto Distric School Board và Vancouver School Board.
• Khối trường trung học tư thục tại Canada
Các trường tư chủ yếu hoạt động từ nguồn học phí và được đầu tư bởi cá nhân hay tổ chức độc lập. Các lớp học thường ít học sinh hơn và có sự chủ động hơn về chương trình học, tuy nhiên chất lượng và giáo trình vẫn phải được phê duyệt bởi chính quyền các tỉnh bang. Đố i với học sinh quốc tế, có thể chọn ở trong kí túc xá tại trường hoặc ở homestay. Đa số các trường tư có những hỗ trợ về tài chính (học bổng, vay) cho những trường hợp thật sự cần thiết. Mức học phí và chi phí kí túc xá vào khoảng $ 24.000 – 27.000 CAD/năm tùy vào trường.
>>> Lưu ý: Cả hai hệ thống trường công lập và tư thục đều có các khóa học ngôn ngữ (Tiếng Anh – tiếng Pháp) để hỗ trợ cho sinh viên quốc tế.
STT |
Tên trường |
Hinh thức |
Thành phố |
Bang |
1 |
Livingstone Range School District |
Công |
Stavely |
Alberta |
2 |
Golden Hills School Division |
Công |
Strathmore |
Alberta |
3 |
The Vancouver Island High School |
|
Nanaimo |
British Columbia |
4 |
Vancouver School board |
Công |
Vancouver |
British Columbia |
5 |
Bodwell High School |
Tư thục nội trú |
Vancouver |
British Columbia |
6 |
Kootenay Lake School District |
Công |
Rocky Mountain Region |
British Columbia |
7 |
Alberni District Secondary School |
Công |
Vancouver Island |
British Columbia |
8 |
Abbotsford School District |
Công |
Greater Vancouver Area |
British Columbia |
9 |
Gulf Island School District |
Công |
Island off Vancouver |
British Columbia |
10 |
Central Okanagan School District |
Công |
Rocky Mountain Region |
British Columbia |
11 |
Chilliwack School District |
Công |
Greater Vancouver Area |
British Columbia |
12 |
Burnaby School District |
Công |
Vancouver |
British Columbia |
13 |
Pattison High School |
Công |
Vancouver |
British Columbia |
14 |
The high school at Vancouver Island Unviersity |
Công |
Nanaimo |
British Columbia |
15 |
Langley School District |
Công |
Langley |
British Columbia |
16 |
New Westminter School District |
Công |
New westminster |
British Columbia |
17 |
Sea to sky District |
Công |
Rocky Mountain Region |
British Columbia |
18 |
Rocky Mountain School District |
Công |
Rocky Mountain Region |
British Columbia |
19 |
Qualicum School District |
Công |
Vancouver Island |
British Columbia |
20 |
Powell River School District |
Công |
Northern British Columbia |
British Columbia |
21 |
Nanaimo-Ladysmith School District |
Công |
Vancouver Island |
British Columbia |
22 |
Sooke School District |
Công |
Vancouver Island |
British Columbia |
23 |
Vernon School District |
Công |
Rocky Mountain Region |
British Columbia |
24 |
Delta School District |
Công |
Delta |
British Columbia |
25 |
Pembina Trails School District |
Công |
Winnipeg |
Manitoba |
26 |
Newfoundland And Labrador |
Công |
Newfoundland |
Newfoundland |
27 |
Nova Scotia School board |
Công |
Nova Scotia |
Nova scotia |
28 |
Upper Grand School District - Center Wellington High School |
Công |
Guelph Region |
Ontario |
29 |
Upper Madison College (UMC High School) |
Tư |
Toronto |
Ontario |
30 |
Upper Canada District School Board (UCDSB) |
Công |
Brockville |
Ontario |
31 |
Toronto Catholic District School Board |
Công |
Toronto |
Ontario |
32 |
Toronto District School Board |
Công |
Toronto |
Ontario |
33 |
District School Board of Niagara |
Công |
Niagara |
Ontario |
34 |
Eastern Township School Board |
Công |
Greater Montreal Area |
Quebec |
35 |
Simcoe School Board |
Công |
Greater Toronto Area |
Ontario |
36 |
York Region District School Board |
Công |
York |
Ontario |
37 |
Birmingham International Collegiate of Canada (BICC) |
Tư |
Toronto |
Ontario |
38 |
Halton District School Board - Burlington |
Công |
Toronto |
Ontario |
39 |
The great lakes college of Toronto |
Tư |
Toronto |
Ontario |
40 |
Ottawa - Carleton District School Board |
Công |
Ottawa |
Ontario |
41 |
Peel District School Board |
Công |
Mississauga |
Ontario |
42 |
Columbia International College |
Tư thục nội trú |
Hamilton |
Ontario |
43 |
Braemar College |
Tư |
Toronto |
Ontario |
44 |
Bronte College |
Tư |
Mississauga |
Ontario |
45 |
Hamilton- Wentworth District School Board |
Công |
Hamilton |
Ontario |
Liên hệ với du học CHD ngay để nhận được tư vấn MIỄN PHÍ về lộ trình du học bạn nhé.
Đăng ký nhận tư vấn du học MIỄN PHÍ
Hoặc liên hệ với du học CHD ngay hôm nay để có được lộ trình du học nhanh nhất:
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công Ty Tư Vấn Du Học Và Đào Tạo CHD
VP Hà Nội: 217 Nguyễn Ngọc Nại, Quận Thanh Xuân
Hotline: 0975.576.951 – 0913.839.516
——————————————————————
VP Hồ Chí Minh: Tầng 1 Quốc Cường Building, số 57, đường Bàu Cát 6, phường 14, Tân Bình
Hotline: 0913.134.293 – 0973.560.696
——————————————————————
Email: duhocchdgood@gmail.com
Website: duhocchd.edu.vn
Facebook: facebook.com/TuVanDuHoc.CHD/
TVQuản trị viênQuản trị viên
Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm